Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ

1. Thông tin bán nợ:Công ty TNHH Lạc Hòa

1.1. Pháp lý:

- Mã số thuế: 0101371378

- Địa chỉ: Số 8/25/106 đường Phú Minh, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

1.2. Thông tin về khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Lạc Hòa tại Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt theo Hợp đồng tín dụng số 1450-LAV-201200235/HĐTD ngày 08/06/2012; 1450-LAV-201400507/HĐTD ngày 10/04/2014; 1450-LAV-201700144 ngày 04/04/2017 ; 1450-LAV-201700255 ngày 31/05/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt và Công ty TNHH Lạc Hòa và Phụ lục kèm theo.

- Giá trị ghi sổ khoản nợtạm tínhđến hết ngày 31/07/2024: 120.344.675.814 đồng, trong đó:

+ Dư nợ gốc: 69.504.460.178 đồng;

+ Nợ lãi:        50.840.215.636đồng.

Lưu ý: Tiền lãi nêu trên sẽ tiếp tục phát sinh kể từ ngày 31/7/2024  cho đến Công ty TNHH Lạc Hòa thanh toán hết nợ tiền vay tại Agribank CN Hoàng Quốc Việt.

         2. Thông tin về tài sản bảo đảm:

 

TT

HĐTC

Đặc điểm tài sản

Hiện trạng

Tính pháp lý

Giá trị định giá khi cho vay

Giá trị định giá lại

Phạm vi BĐ

1

07130588/HĐTC quyển số 1 ngày 10/07/2013, Đăng ký thế chấp ngày 11/7/2013; Phụ lục số 05171006/PLHĐTC ngày 22/5/2017

GCNQSD đất số P405796 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 20/10/2000;

thửađất số 8, tờ bảnđồ số K5,

địa chỉ tại xóm Trại Mới, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là Hà Nội),

diện tích: 0,72 ha,

mục đích sử dụng: bảo vệ, thời hạn SD: 12/2049.

Chủ SH  :Trương Cao Sơn

Khu sản xuất (trại lợn và chăn thả), khu chuồng lợn thịt và giết mổ.

Đầy đủ

13.223

7.200

5.400

2

07130587/HĐTC quyển số 1 ngày 10/07/2013, Đăng ký thế chấp ngày 11/7/2013; Phụ lục số 05171007/PLHĐTC ngày 22/5/2017

GCN QSD đất số AD956403 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 24/10/2000; thửađất số 114, tờ bản đồ số 24-Đ,

địa chỉ tại xóm Trại Mới, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là Hà Nội),

diện tích: 2624 m2,

mục đích SD: đất nuôi trồng thủy sản, nhà nước không thu tiền

thời hạn SD: 10/2045.

Chủ SH  :Trương Cao Sơn

 Nhà thủy tạ, hầm rượu, nhà trồng lan, nhà ven hò, tường bao

Đầy đủ

7.171

2.654

1.990

3

07130612/HĐTC quyển 1 ngày 22/7/2013, Đăng ký thế chấp ngày 22/7/2013; PL số 08150953/PLHĐTC ngày 13/8/2015

GCN QSD đất số S 937035 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 04/05/2004;

thửa đất số 64, tờ bản đồ số 48-b,

địa chỉ tại xóm Gò Chè, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội),

diện tích: 731 m2,

 mục đích SD: 400 m2 đất ở lâu dài và 331 m2 đất vườn.

Chủ SH  :Trương Cao Sơn và bà Hoàng Thị Minh Thuận

Đất ở 400m2, đất vườn 331m2

Đầy đủ

2.695

1.600

960

4

1703.2011/HĐTC ngày 16/9/2011; Đăng ký thế chấp ngày 19/9/2011; HĐ sửa đổi số 2316.2015/HĐGD ngày 26/8/2015

GCN QSD đất số R 829225 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 03/9/2004.

thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48-b, có địa chỉ tại xóm Gò Chè, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội),

diện tích: 2561 m2,

 mục đích SD: 400 m2 đất ở lâu dài và 2161 m2 đất vườn.

Chủ SH  :Hộ gia đình gồm Trương Cao Sơn và bà Hoàng Thị Minh Thuận

Đất ở 400m2, đất vườn 2.161m2

Đầy đủ

7.522

4.719

2.831

5

2450/PX/2014/HĐTC ngày 31/3/2014; Đăng ký thế chấp ngày 31/3/2014; PL số 3582/PX/2015/PLHĐ ngày 26/8/2015

GCN QSD đất số R 829224 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 03/9/2004;

thửa đất số 73, tờ bản đồ số 48-b, có địa chỉ tại xóm Gò Chè, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội),

diện tích: 2242 m2,

mục đích sử dụng đất: 400 m2 đất ở lâu dài và 1842 m2 đất vườn.

Chủ SH  :Hộ gia đình bà Hoàng Thị Minh Thuận

Đất ở 400m2, đất vườn 1.842m2

Đầy đủ

1.984

7.209

3.712

6

2451/PX/2014/HĐTC ngày 31/3/2014; Đăng ký thế chấp ngày 31/3/2014; PL số 3212/PX/2015/PLHĐ ngày 13/8/2015

GCN QSD đất số AC272555 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 03/6/2005;

thửa đất số 74, tờ bản đồ số 48-b, có địa chỉ tại xóm Gò Chè, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội),

diện tích: 210 m2,

mụcđích SD: đất ở lâu dài.

Chủ SH  Trương Cao Sơn

Đất ở 210m2

Đầy đủ

945

672

403

7

3950/PX/2015/HĐTC ngày 11/9/2015; Đăng ký thế chấp ngày 14/9/2015; PL số 636/TT.5.7/PLHĐTC ngày 22/5/2017

GCN QSD đất số AH004299 do UBND huyện Lương Sơn, HB cấp ngày 15/01/2007;

thửa đất số 109, tờ bản đồ số 24đ, có địa chỉ tại xóm Trại Mới, xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (nay là Hà Nội),

diện tích: 1700 m2,

mục đích SD: Đất ở 200 m2 đất trồng cây lâu năm 1500 m2,

thời hạn SD: 200 m2 lâu dài, 1500 m2 sử dụng đến tháng 10/2045.

Chủ SH  Trương Cao Sơn

Đất ở 200m2, đất vườn 1.500m2

Đầy đủ

2.387

3.400

2.550

8

208/2017 ngày 28/3/2017; Đăng ký thế chấp ngày 30/3/2017

GCN QSD đất số CE774427 do UBND huyện Thạch Thất, TP Hà Nội cấp ngày 24/11/2016;

thửa đất số 54-1, tờ bản đồ số 61, có địa chỉ tại thôn Trại Mới 2, xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội,

diện tích: 10979,9 m2,

mục đích SD:Đất ở 500 m2, đất trồng cây lâu năm 10479,9 m2,

thời hạn: Đất ở lâu dài, đất trồng cây lâu năm sử dụng đến ngày 01/7/2064.

Chủ SH  Trương Cao Sơn

Đất ở 500m2, đất trồng cây lâu năm 10.479,9m2

Đầy đủ

7.500

7.500

5.625

9

HĐTC tài sản hình thành trong tương lai số 1450-LCL-201700147 ngày 31/3/2017

Giấy chứng nhận đăng ký GDBĐ, Hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án ngày 14/4/2017.

 Toàn bộ quyền và lợi ích phát sinh liên quan đến dự án và toàn bộ tài sản đã hình thành và sẽ hình thành trong tương lai của toàn bộ Dự án đầu tư xây dựng Trang trại Nông nghiệp sinh thái công nghệ cao – Lạc Hòa tại xóm Trại Mới, xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội do Công ty TNHH Lạc Hòa làm chủ đầu tư.

Các loại giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản hình thành trong tương lai:

- Dự án đầu tư xây dựng Trang trại Nông nghiệp sinh thái công nghệ cao – Lạc Hòa của Công ty TNHH Lạc Hòa.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AH 004299, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H00299 do UBND huyện Lương Sơn cấp cho ông Trương Cao Sơn ngày 15/01/2007.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số P 405796, vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00007 QSDĐ/H.557-QĐ/UB do UBND huyện Lương Sơn cấp cho hộ ông Đinh Văn Dương ngày 20/10/2000, đăng ký sang tên ông Trương Cao Sơn ngày 04/6/2010.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AD 956403, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H00129 do UBND huyện Lương Sơn cấp cho ông Đinh Kiều Chính ngày 24/10/2005, đăng ký sang tên ông Trương Cao Sơn ngày 04/6/2010.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CE 774427, số vào sổ cấp GCN: CH00096/QSDĐ/1984/TTr-VPĐK do UBND huyện Thạch Thất cấp cho ông Trương Cao Sơn và bà Hoàng Thị Minh Thuận ngày 24/11/2016.

 

Tài sản trên diện tích 22.000m2 tại xóm Trại Mới. xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, TP HN (04 QSD đất)

 

59.966

59.966

41.976

 

 

 

 

 

 

103.393

94.920

 

 3. Giá  khởi điểm khoản nợ bán đấu giá: 120.344.675.814 đồng(Bằng chữ: Một trăm hai mươi tỷ, ba trăm bốn mươi bốn triệu, sáu trăm bảy mươi lăm nghìn, tám trăm mười bốn đồng )

Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:Theo Phụ lục 01: Bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp).

5. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.

Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.

6. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC LTD trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 26/08/2024.

Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.  Điện thoại : 024.37728282

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

………

1

 

3

………

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 
TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook