Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ

1.Thông tin bán nợ (bán gộp 2 khoản nợ, không bán rời):

1.1.Khách hàng: Hoàng Công Tú và vợ bà Bùi Thị Phương

1.1.1. Pháp lý:

- Ông Hoàng Công Tú: CMND/CCCD số 001088012190 do Cục cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư cấp ngày 05/07/2016

- Và vợ là bà Bùi Thị Phương: CMND/CCCD số 012796976 do Công an TP Hà Nội cấp ngày 05/07/2016

- Cả hai ông bà cùng có HKTT tại: 223 TT nhà máy điện Yên Phụ, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.

 1.1.2. Thông tin về khoản nợ

- Hợp đồng tín dụng số 1450-LAV-201800448/HĐTD ngày 16/8/2018

- Dư nợ đến hết ngày 11/6/2024 là: 19.702.602.736 đồng, trong đó:

+ Dư nợ gốc: 14.000.000.000 đồng

+ Nợ lãi: 6.118.195.202 đồng (lãi trong hạn: 5.702.602.736 đồng; lãi quá hạn: 415.592.466 đồng).

 

 

 

     

         

  

- Nhóm nợ: Nợ đã XLRR.

1.2. Khách hàng: Nguyễn Hà Bảo Linh và vợ là bà Hoàng Thị Thu

1.2.1. Pháp lý:

- Ông Nguyễn Hà Bảo Linh: CMND/CCCD số 001087002539 do Cục cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư cấp ngày 20/08/2014

- Và vợ là bà Hoàng Thị Thu: CMND/CCCD số 025195000107 do do Cục cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư cấp ngày 5/10/2016.

- Cả hai ông bà cùng có HKTT tại: số 8 Ngách 32/26 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.

1.2.2. Thông tin về khoản nợ

-  Hợp đồng tín dụng số 1450-LAV-201800449/HĐTD ngày 16/8/2018

- Dư nợ đến hết ngày 11/6/2024 là: 26.814.873.785  đồng, trong đó:

+ Dư nợ gốc: 18.667.000.000 đồng

+ Nợ lãi: 8.147.873.785 đồng (lãi trong hạn: 7.593.889.028 đồng; lãi quá hạn: 553.984.757 đồng).

- Nhóm nợ: Nợ đã XLRR.

Lưu ý: 

Tiền lãi nêu trên sẽ tiếp tục phát sinh kể từ ngày 12/6/2024  cho đến khách hàng Hoàng Công Tú và khách hàngNguyễn Hà Bảo Linh thanh toán hết nợ tiền vay tại Agribank CN Hoàng Quốc Việt.

2.Thông tin về tài sản bảo đảm:

 

TT

HĐBĐ

Đặc điểm tài sản

Tình trạng pháp lý

Giá trị TSBĐ tại thời điểm thế chấp

Giá trị TSBĐ tại thời điểm báo cáo

Phạm vi bảo đảm

1

Hợp đồng thế chấp số  774/2018, quyển số 02/TP/CC-SCC/HĐND ngày 14/8/2018

- Tài sản bảo đảm:QSD Thửa đất số 262+(79h-1) +79(a+b+c+d+e+f+g),

tờ bản đồ số: 8G-IV-38.

- Địa chỉ: Số 2 ngõ 114 đường Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội (nay là số 35 Nguyễn Đình Thi, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội).

-Diện tích: 101,1 m2

-Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. -Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. -Thời hạn sử dụng: Lâu dài.

- Chủ sở hữu: Ông Lê Minh Tuấn và bà Lê Thị Thanh Hường.

 

Đã công chứng và DKGDBD

 

 

 

 

 

 

 

 

46,708 tỷ đồng

 

32,667 tỷ đồng + lãi trong hạn, phạt quá hạn, các khoản phí và chi phí phát sinh khác

 

 

 

3. Giá khởi điểm bán nợ:46.934.000.000 đồng(Bằng chữ: Bốn mươi sáu tỷ, chín trăm ba mươi bốn triệu đồng chẵn).

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:Theo Phụ lục 01: Bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp).

5.Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.

Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.

6.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

 Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC LTD trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 18/06/2024.

Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.  Điện thoại : 024.37728282

 

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

………

1

 

3

………

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 
TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook