Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên,địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận)
- Địa chỉ: 02 - 04 Trưng Trắc, Đức Nghĩa, Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận.
b. Đại diện cho người có tài sảnđấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2.Thông tin khoản nợ đấu giá:Toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH Suối Cát tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận có nguồn gốc từ các Hợp đồng tín dụng và Phụ lục Hợp đồng tín dụng đã ký giữa Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận với Công ty TNHH Suối Cát như sau: Hợp đồng tín dụng số 03SC/2006/HĐTD ngày 16/8/2006; Phụ lục hợp đồng số 01/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012 và Phụ lục hợp đồng của Hợp đồng tín dụng số 03SC/2006/HĐTD ngày 16/8/2006 ký ngày 02/04/2007, Hợp đồng tín dụng số 2007/SC/HĐTD ký ngày 24/7/2007 và Phụ lục hợp đồng số 02/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012, Hợp đồng tín dụng số 03SC2010/HĐTD ngày 12/08/2010 và Phụ lục hợp đồng số 03/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuậnvà bên vay vốn làCông ty TNHH Suối Cát và Bản án số 02/2018/KDTM-ST ngày 10/05/2018 về việc Tranh chấp Hợp đồng tín dụng của Tòa án Nhân dân Thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 21/9/2023 là: 279.393.406.051 đồng.
Trong đó:
- Nợ gốc: 189.421.000.000 đồng;
- Nợ lãi: 93.118.425.909 đồng.
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 21/9/2023 cho đến khi Công ty TNHH Suối Cát thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận.
Công ty TNHH Suối Cát phải trả cho Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận số tiền theo Bản án tranh chấp Hợp đồng tín dụng số 02/20218/KDTM-ST ngày 10/5/2018 của Tòa án nhân dân TP.Phan Thiết tỉnh Bình Thuận, theo đó số tiền tính đến ngày 10/5/2018 là 405.211.377.178 đồng. Trong đó: Nợ gốclà: 189.421.000.000 đồngvàNợ lãilà:215.790.377.178đồng.
Kể từ ngày tiếp theo của ngày xét xử sơ thẩm Công ty TNHH Suối Cát còn phải tiếp tục chịu khoản tiền lãi quá hạn của số tiền nợ gốc chưa thanh toán theo mức lãi suất mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng cho đến khi thanh toán xong khoản nợ này.
Bên mua nợ trở thành người thế quyền, nghĩa vụ liên quan đến khoản nợ Công ty TNHH Suối Cát của Agribank Chi nhánhtỉnh Bình Thuận theo Bản án tranh chấp Hợp đồng tín dụng số 02/20218/KDTM-ST nêu trên.
3.Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH Suối Cát (Địa chỉ: Thôn Tiến Hưng, Xã Tiến Lợi, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận) tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận có nguồn gốc từ các Hợp đồng tín dụng và Phụ lục Hợp đồng tín dụng đã ký giữa Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận với Công ty TNHH Suối Cát như sau: Hợp đồng tín dụng số 03SC/2006/HĐTD ngày 16/8/2006; Phụ lục hợp đồng số 01/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012 và Phụ lục hợp đồng của Hợp đồng tín dụng số 03SC/2006/HĐTD ngày 16/8/2006 ký ngày 02/04/2007, Hợp đồng tín dụng số 2007/SC/HĐTD ký ngày 24/7/2007 và Phụ lục hợp đồng số 02/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012, Hợp đồng tín dụng số 03SC2010/HĐTD ngày 12/08/2010 và Phụ lục hợp đồng số 03/2013/PLHĐ ngày 13/11/2012ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuậnvà bên vay vốn làCông ty TNHH Suối Cát và Bản án số 02/2018/KDTM-ST ngày 10/05/2018 về việc Tranh chấp Hợp đồng tín dụng của Tòa án Nhân dân Thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận.
4.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Bản án số 02/2018/KDTM-ST ngày 10/05/2018 về việc Tranh chấp Hợp đồng tín dụng của Tòa án Nhân dân Thành phố Phan Thiết Tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu số 722/QĐ-CCTHADS ngày 26/12/2018 của Chi Cục thi hành án dân sự Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận.
- Các Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai số: 04/2007/SC/HĐTC ngày 10/12/2008, 05/2007/SC/HĐTC ngày 21/01/2009, 06/2007/SC/HĐTC ngày 09/04/2009, 07/2007/SC/HĐTC ngày 31/07/2009, 08/2010/SC/HĐTC ngày 11/08/2010 đã ký giữa giữa Công ty TNHH Suối Cát và Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận.
- Các Hợp đồng cầm cố, thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số: 03SC01/2006/HĐTC ngày 08/07/2006, 03SC03/2007/HĐTC ngày 28/03/2007, 01/2007/SC/HĐTC ngày 21/08/2007, 02/2007/SC/HĐTC ngày 05/12/2007, 03/2007/SC/HĐTC ngày 04/11/2008 đã ký giữa giữa Công ty TNHH Suối Cát và Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận.
- Các Hợp đồng thế chấp bằng Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba số: 03SC02/2006/HĐTC ngày 08/07/2006 đã ký giữa giữa Công ty TNHH Suối Cát và Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận với Ông Trần Quốc Cường được công chứng tại Phòng công chứng số 1- Sở tư pháp Tỉnh Bình Thuận, số công chứng: 70, quyển số 03TP/CC-SCC-HĐGD ngày 16/08/2006; đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất Tỉnh Bình Thuận ngày 17/08/2006.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5.Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Tài sản bảo đảm cho khoản nợ của Công ty TNHH Suối Cát tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận là toàn bộ các Quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai được thể hiện chi tiết theo các Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai, các Hợp đồng cầm cố, thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay, Hợp đồng thế chấp bằng Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba nêu trên, cụ thể:
STT |
Tên và mô tả tài sản bảo đảm |
Chủ sở hữu TSBĐ/Sử dụng TSBD |
Số, ngày, tháng, năm HĐBĐ |
Ngày và nơi đăng ký GDBĐ |
|
1 |
Toàn bộ Khu vui chơi giải trí Suối Cát tại xã Tiến Lợi, TP. Phan Thiết, Bình Thuận |
Cty TNHH Suối Cát |
|
16/08/2006, Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
|
03SC01/2007/HĐTC ngày 08/7/2006 |
|||||
2 |
Cty TNHH Suối Cát |
03SC03/2007/HĐTC ngày 28/03/2007 |
16/08/2006 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
||
3 |
03 QSDĐ tại số 383 Trần Quý Cáp, xã Tiến Lợi, Tp.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Trần Quốc Cường. |
03SC02/2006/HĐTC ngày 08/07/2006. |
07/08/2006 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
|
4 |
Giá trị tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2 trên tổng diện tích đất là 21.132 m2 bao gồm các công trình: Tàu lượn cao tốc; Vũ trường; Bãi đậu xe; Cổng bán vé; Phao đụng; Xe đụng; Khu vườn cây ăn quả |
Cty TNHH Suối Cát |
01/2007/SC/HĐTC ngày 21/08/2007 |
22/08/2007 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
|
5 |
Cty TNHH Suối Cát |
02/2007/SC/HĐTC ngày 05/12/2007 |
10/12/2007 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
||
6 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2 trên tổng diện tích: 6.570,5 m2, bao gồm các hạng mục: Sân khấu ngoài trời có mái che và phần san lấp mặt bằng... |
Cty TNHH Suối Cát |
03/2007/SC/HĐTC ngày 04/11/2008 |
05/11/2008 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
|
7 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2, các hạng mục: Quảng trường Trung Tâm, Khách Sạn |
Cty TNHH Suối Cát |
04/2007/SC/HĐTC ngày 10/12/2008 |
10/12/2008 Nơi đăng ký GDBĐ : Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận |
|
8 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2, các hạng mục: Thiết bị cho Khách Sạn (Thang máy) |
Cty TNHH Suối Cát |
05/2007/SC/HĐTC ngày 21/01/2009 |
|
|
9 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2, các hạng mục: Thiết bị cho Khách Sạn (Kính cường lực và kính ghép) |
Cty TNHH Suối Cát |
06/2007/SC/HĐTC ngày 09/04/2009 |
|
|
10 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2, các hạng mục: thiết bị và lãi vay |
Cty TNHH Suối Cát |
07/2007/SC/HĐTC ngày 31/07/2009 |
|
|
11 |
Tài sản hình thành trong tương lai Khu vui chơi giải trí Suối Cát giai đoạn 2, chi phí tăng do trượt giá và cho vay bổ sung |
Cty TNHH Suối Cát |
08/2010/SC/HĐTC ngày 11/08/2010 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
6.Giá khởi điểm: 210.500.000.000 đồng(Bằng chữ: Hai trăm mười tỷ, năm trăm triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợđấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.
7.Hình thức và phương thức đấu giá:Đấu giá trực tiếp bằng lời nóitại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên.Khoản nợ được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
8.Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
10.Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
Phương án đấu giá.
11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
Thời gian:
+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá.
+ Thời gian kết thúc: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD, Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản-Bộ Tư pháp, tùy điều kiện nào đến trước.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD.
- Địa điểm: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh/Hoặc tại địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Nguyên Hãn (Điện thoại : 0979.689.164)
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁTÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|