Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
Khoản nợ: Công ty TNHH TH BONBON
1.Pháp lý
- Tên khách hàngvay: Công ty TNHH TH BONBON
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp 2600775210 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc – Phòng đăng ký kinh doanh cấp lần đầu ngày 24/11/2011, Đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 24/8/2017.
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Hợp Thành, xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Trần Đức Hạnh – Chức vụ: chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc.
2.Thông tin về khoản nợ:
Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH TH BONBONtheo 03Hợp đồng tín dụng giữa Agribank Chi nhánh Tây Đô và Bên vay vốn - Công ty TNHH TH BONBON:
- Hợp đồng tín dụng số 1462-LAV-201600347 ký ngày 23/05/2016;
- Văn bản thỏa thuận tín dụng số 1462-LAV-201700258 ngày 28/4/2017 và Phụ lục văn bản thỏa thuận tín dụng ngày 11/5/2017;
- Hợp đồng cấp hạn mức tín dụng số 1462-LAV-201700054 ký ngày 24/01/2017 và Phụ lục hợp đồng tín dụng số 1462LAV201700054 ngày 11/5/2017.
- Giá trị ghi sổ khoản nợ (tính đến ngày 18/08/2023): 96.753.720.334 đồng .
Trong đó:
+ Dư nợ gốc: 76.496.315.533 đồng
+ Nợ lãi: 20.257.404.801 đồng.
(Trong đó: Lãi trong hạn : 19.236.930.627 đồng;
Lãi quá hạn : 1.020.474.174 đồng).
Lưu ý:
Tiền lãi nêu trên sẽ tiếp tục phát sinh kể từ ngày 18/8/2023 cho đến Công ty TNHH TH BONBONthanh toán hết nợ gốc tiền vay tại Agribank Chi nhánh Tây Đô.
3.Thông tin về tài sản bảo đảm:
Các tài sản bảo đảm cho 03 khoản vay
TStt |
Hợp đồng thế chấp |
Đặc điểm tài sản |
Tình trạng pháp lý |
Giá trị TSBĐ khi cho vay (triệu đồng) |
Phạm vi bảo đảm |
---|---|---|---|---|---|
1 |
HĐTC số công chứng: 17-02092 ngày 19/4/2017 |
- Thửa đất số:85; Tờ bản đồ số (nếu có): 10 BĐC phường 1, quận 4- Địa chỉ thửa đất: Số 9 – Đường Nguyễn Khoái – Phường 1 – Quận 4 – TP.HCM - Hình thức sử dụng: Sử dụng chung Nhà ở - Loại nhà ở: Căn hộ chung cư số G2.12.07 - Tên nhà chung cư: Cao ốc Thương mại Dịch vụ kết hợp Căn hộ ở (Galaxy 9) - Chủ sở hữu: Nguyễn Tú Anh và Phạm Phương Dung |
Đã ĐK GDBĐ |
4.650 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 3.487,5 |
2 |
HĐTC số công chứng: 001904.2016/T.CH ngày 17/05/2016 |
+ Địa chỉ: Phường Thạnh Mỹ Lợi – Quận 2 – TP.HCM + Diện tích:196.5 m2 + Loại đất: đất ở tại đô thị + Chủ sở hữu: Nguyễn Ngọc Tuấn và Nguyễn Thị Hương Phạm vi bảo đảm 7,369 |
Đã ĐK GDBĐ |
9.825 |
9.825 |
3 |
HĐTC số công chứng: 2064.2016/ HĐTC ngày 13/05/2016 |
+ Địa chỉ: Phòng 1202 - CT1A – ĐN2 – KĐT Mỹ Đình II – Phường Mỹ Đình II – Quận Nam Từ Liêm – Hà Nội + Diện tích:1106 m2 + Chủ sở hữu: Nguyễn Ngọc Tuấn và Nguyễn Thị Hương Phạm vi bảo đảm: 2,372 |
Đã ĐK GDBĐ |
3.162 |
Gốc, lãi và các chi phí khác |
4 |
HĐTC số công chứng: 1722.2017/ HĐTC ngày 09/05/2017 |
+ Địa chỉ: Tổ 1 – Phường Yên Hòa – Quận Cầu Giấy – HN + Diện tích:39.9 m2 + Chủ sở hữu: Nguyễn Thị Thanh Mai Phạm vi bảo đảm: 6,375 |
Đã ĐK GDBĐ |
8.500 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 6.375 |
5 |
HĐTC ngày 20/06/2017 |
Xe Ford Ecosport BKS 88A-163.82 Chủ sở hữu: Công ty TNHH TH BONBON Phạm vi bảo đảm: 0,43 |
Đã ĐK GDBĐ |
573 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 868,5 |
6 |
HĐTC ngày 20/06/2017 |
Xe Ford Ranger Bks 88C-094.23 Chủ sở hữu: Công ty TNHH TH BONBON Phạm vi bảo đảm 0,439 |
Đã ĐK GDBĐ |
585 |
|
7 |
HĐTC số công chứng: 2064.2016/ HĐTC ngày 23/12/2016
|
Xe ô tô MERCEDES-BENZ GLC 250 Model: GLC250 Năm sản xuất:2016 Số máy:492030733657 Số khung: 4GX3GV000627 Màu sơn: trắng Chủ sở hữu: Công ty TNHH TH BONBON
|
Đã ĐK GDBĐ |
1.700 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 1.700 |
8 |
HĐTC số công chứng: 2063.2016/ HĐTC ngày 13/05/2016
|
Xe ô tô CRV BKS: 30X-5410 Chủ sở hữu: VPĐD Công ty TNHH BMB Hà Nội Phạm vi bảo đảm 0,6 |
Đã ĐK GDBĐ
|
800 |
Gốc, lãi và các chi phí khác |
9 |
HĐTC TSHT trong tương lai số: HĐTC TSHT trong tương lai số: 23052016 ngày 23/05/2016
|
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súcChủ sở hữu: Công ty TNHH TH BONBON Địa chỉ: thôn Hợp Thành – Xã Hợp Châu – Huyện TamĐảo – Tỉnh Vĩnh Phúc Phạm vi bảo đảm 38,296 |
Chưa ĐK GDBĐ |
51.062 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 38,296 |
10 |
Phụ lục HĐTC TSHT trong TL số: 28112016 ngày 28/11/2016; PLHĐTC TSHT trong TL số: 23052016 ngày 23/05/2016; PLHĐTC TSHT trong TL số: 19032018 ngày 19/3/2018
|
Máy móc thiết bị Chủ sở hữu: Công ty TNHH TH BONBON Phạm vi bảo đảm 34,835 |
Đã ĐK GDBĐ |
46.446 |
Gốc, lãi và các chi phí khác Trong đó gốc: 34,835 |
Tổng cộng |
|
127.303 |
|
4.Giá khởi điểm của khoản nợ:96.753.720.334 đồng(Bằng chữ: Chín mươi sáu tỷ, bảy trăm năm mươi ba triệu, bảy trăm hai mươi ngàn, ba trăm ba mươi bốn đồng chẵn).
5.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:Theo Phụ lục 01: Bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp).
6.Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.
7.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC LTD trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 23/8/2023.
Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
……… |
1 |
|
3 |
……… |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|