Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá:
Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ:Số 2A Phó Đức Chính, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC LTD).
- Địa chỉ: tầng 8,tầng 9tòa nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy,thành phốHà Nội.
2.Khoản nợ đấu giá:
2.1. Thông tin về khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của b.à Doãn Thị Ngântại Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh(có bảo đảm bằng tài sản)theo02Hợp đồng tín dụng số T0VS2.TD.4004 ngày 22/9/2004 và số T0VS2.TD.5002 ngày 07/4/2005 giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh và bà Doãn Thị Ngân.
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 13/7/2023 là: 2.149,11 chỉ vàng SJC, tương đương 14.313.045.794 đồng (tỉ giá vàng ngày 13/7/2023 là 6.660.000 đồng/chỉ), làm tròn: 14.313.000.000 đồng.
Ghi chú:Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 14/7/2023 cho đến khi bà Doãn Thị Ngân thanh toán hết nợ vay tại Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh.
2.2. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ:
- Hợp đồng bảo lãnh bằng bất động sản số 004/04/BLBĐVV ngày 22/9/2004 ký giữa Công ty Vàng bạc đá quý NHNo&PTNT TP.Hồ Chí Minh và ông Lê Văn Một, bà Doãn Thị Ngân được chứng nhận tại Phòng công chứngSố 3TP.Hồ Chí Minh, số công chứng 6286, quyển số 01/TP/CC-SCC/HĐGD, đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 23/9/2004;
- Hợp đồng bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất ngày 23/9/2004 ký giữa Công ty Vàng bạc đá quý NHNo&PTNT TP.Hồ Chí Minh và ông Lê Văn Một, bà Doãn Thị Ngân được chứng thực và đăng ký bảo lãnh tại UBND phường Thảo Điền, Quận 2,TP.Hồ Chí Minh;
- Hợp đồng bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất ngày 07/4/2005 ký giữa Công ty Vàng bạc đá quý NHNo&PTNT TP.Hồ Chí Minh và ông Lê Văn Một, bà Doãn Thị Ngân được chứng nhận tại Phòng công chứngSố 3TP.Hồ Chí Minh, số công chứng 2757, quyển số 01/TP/CC-SCC/HĐGD.
- Giá trị tài sản thế chấp là 1.800 chỉ vàng SJC
- Giấy tờ thế chấp là Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất số 70103030243 hồ sơ gốc số 957/2003 ngày 08/7/2003 do UBND Quận 2 cấp.
3.Giá khởi điểm: 14.313.000.000đồng(Bằng chữ: Mười bốn tỷ ba trăm mười ba triệu đồng).
- Tiền đặt trước: 1.431.300.000 đồng, tương đương 10% giá khởi điểm khoản nợ đấu giá.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng)
4.Hình thức phương thức đấu giá khoản nợ:
Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên, bán một lần toàn bộ khoản nợ.
5.Phương thức và thời hạn thanh toán tiền mua nợ:
Phương thức thanh toán: trả ngay theo quy định của Agribank:
+ Đợt 1: Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng mua bán, Bên mua phải thanh toán 30% giá trị hợp đồng (không bao gồm số tiền đã đặt cọc tham gia đấu giá khoản nợ) cho Bên bán (Khoản tiền này sẽ không được hoàn lại nếu bên mua nợ không tiếp tục thực hiện Hợp đồng theo cam kết).
+ Đợt 2: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng mua bán, Bên mua phải thanh toán tiếp 20% giá trị hợp đồng cho Bên bản.
+ Đợt 3: Thanh toán hết số tiền còn lại trong vòng 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán nợ với Agribank.
6.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với khoản nợ, bên có khỏan nợ sẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
d) Tại thời điểm nộp hồ sơ có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản và chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản;
e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận khoản nợ cho khách hàng trúng đấu giá.
6.1. Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật và phương án đấu giá.
6.2. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ nộp theo đường bưu điện (được tính theo dấu bưu điện nơi gửi).
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày kể từ ngày đăng thông báo trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá khoản nợ.
Địa điểm: Agribank AMC LTD Số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Cán bộ nhận hồ sơ: Ông Phạm Văn Dũng (Điện thoại : 0866.055.944).
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |