Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Khách hàng vay:Công ty TNHH Phú Đạt Hòa Bình
- Địa chỉ: Xóm Chùa, Xã Tiến Xuân, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
- Mã số thuế: 5400227780
- Đại diện theo pháp luật: ông Kiều Đăng Ninh Chức vụ: Tổng Giám đốc
2.Thông tin về khoản nợ:
Giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Phú Đạt Hòa Bình tại Agribank Chi nhánhhuyện Lương Sơn, Hòa Bìnhđến ngày 31/05/2023 là 62.958.910.168 đồng. Trong đó:
+ Dư nợ gốc: 26.002.325.357 đồng;
+ Dư nợ lãi: 36.956.584.811 đồng. Chi tiết như sau:
(Đơn vị: đồng)
Hợp đồngtín dụng |
Nhóm nợ |
Dư nợ gốc |
Nợ lãi (tính đến 31/05/2023) |
Tổng cộng |
Hợp đồng tín dụng số 749031500045/HĐTD (3001-LAV-200803471) ngày 29/6/2007 |
Nợ XLRR |
24.940.000 |
2.433.626.025 |
2.458.566.025 |
Hợp đồng tín dụng số 7490310045 (3001-LAV-200803585) ngày 21/5/2008 |
Nợ XLRR |
862.867.120 |
2.725.902.360 |
3.588.769.480 |
Hợp đồng tín dụng số 3001LAV201000803 ngày 03/6/2010 |
Nợ XLRR |
2.000.000 |
0 |
2.000.000 |
Hợp đồng tín dụng số 3001LAV201000803 ngày 20/9/2011 |
Nợ XLRR |
25.111.900.943 |
24.292.144.369 |
49.404.045.312 |
Hợp đồng tín dụng số 3001LAV201200027 ngày 20/01/2012 |
Nợ XLRR |
617.294 |
7.504.912.057 |
7.505.529.351 |
3. Thông tin về tài sản bảo đảm:
Thông tin chi tiết TSBĐ |
Tình trạng pháp lý |
Tài sản bảo đảm 1:Quyền sử dụng 1025 m2 đất bao gồm: 400 m2 đất ở và 625 m2 đất trồng cây lâu năm khác tại thửa đất số 80, tờ bản đồ số 24-D; địa chỉ thửa đất: Xóm Trại Mới, Xã Tiến Xuân, Lương Sơn, Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AD 956372 do UBND huyện Lương Sơn cấp ngày 24/01/2006 cho hộ ông Kiều Đăng Vịnh. |
- Hợp đồng thế chấp số 42 ký ngày 10/02/2007 - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
Tài sản bảo đảm 2: Quyền sử dụng 1196 m2 bao gồm: đất ở 200 m2, đất nuôi trồng thủy sản 996 m2 tại thửa đất số 164, tờ bản đồ số 24-D; địa chỉ thửa đất: Xóm Trại Mới, Xã Tiến Xuân, huyện Lương Sơn, Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 941074 do UBND huyện Lương Sơn cấp ngày 05/03/2008 cho ông Kiều Đăng Ninh |
- Hợp đồng thế chấp số 749031500045 ký ngày 20/07/2010 - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
Tài sản bảo đảm 3: Quyền sử dụng 816 m2 đất bao gồm: 400 m2 đất ở, 416 m2 đất trồng cây lâu năm khác tại thửa đất số 82, tờ bản đồ số 24-D; địa chỉ thửa đất: Xóm Trại Mới, Xã Tiến Xuân, Huyện Lương Sơn, Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AD 956374 do UBND huyện Lương Sơn cấp ngày 24/01/2006 cho hộ ông Kiều Đăng Sang |
- Hợp đồng thế chấp số 42 ký ngày 10/02/2007 - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
Tài sản bảo đảm 4:Quyền sử dụng 2.160 m2 đất bao gồm 400 m2 đất ở, 1.760 m2 đất trồng cây lâu năm khác; tại thửa đất số 225, tờ bản đồ số 24-d; địa chỉ thửa đất: Xóm Trại Mới, Xã Tiến Xuân, Huyện Lương Sơn, Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AL 001409 do UBND huyện Lương Sơn cấp ngày 07/01/2008 cho bà Đỗ Thị Trâm |
- Hợp đồng thế chấp số 749031500045 ký ngày 23/05/2008 - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
Tài sản bảo đảm 5: Quyền sử dụng 7.000m2 đất bao gồm 400 m2 đất ở và 6.600 m2 đất trồng cây lâu năm khác tại thửa đất số 2, tờ bản đồ số K3; địa chỉ thửa đất: Xóm Nhòn, Xã Tiến Xuân, Lương Sơn, Hòa Bình theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AN 795031 do UBND huyện Lương Sơn cấp ngày 29/07/2008 cho Ông Kiều Văn Kiến |
- Hợp đồng thế chấp số 01/2012 ký ngày 10/01/2012 - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
Tài sản bảo đảm 6: - Tên tài sản: Toàn bộ hàng hóa, nguyên vật liệu tồn kho, gỗ và hàng thành phẩm gồm nhóm đồ gỗ nội thất xuất khẩu, nhóm hàng ngoại thất xuất khẩu, nhóm đồ gỗ xây dựng, nhóm đồ thủ công mỹ nghệ. - Địa chỉ tài sản: Xóm Chùa, xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, Hà Nội. - Tên chủ tài sản: Công ty TNHH Phú Đạt Hòa Bình |
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 3001022815077 ngày 15/04/2009; số công chứng 2183, quyển: 01/2010TP-CC-SCC/HĐGD ngày 21/05/2010 tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Hòa Bình. - Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định |
4. Giá khởi điểm của tài sản:34.070.600.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi tư tỷ không trăm bảy mươi triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn).
5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản: Theo Phụ lục I: Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp.
6. Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
Phương án đấu giá tài sản.
7. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC trong giờ hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 13/06/2023.
Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Điện thoại : 024.37728282
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký với Agribank AMC (dưới 10 HĐDV = 1đ; Từ 10 đến dưới 30 HĐDV = 2đ; từ 30 HĐDV trở lên = 3đ) |
3 |
|
2 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã đấu thành (từ 3 HĐDV trở lên = 1đ) |
1 |
|
3 |
Số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký trong năm (từ 02 HĐDV trở lên = 1đ) |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|