Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá TSBĐ
1. Tên địa chỉ người có tài sản đấu giá:
a. Người có tài sản đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hoàng Quốc Việt (Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt).
- Địa chỉ: Số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có tài sản đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin về tài sản đấu giá:
Tài sản bán đấu giá: Lô tài sản bao gồm 27 xe các loại, theo các Hợp đồng thế chấp số: 20/2020, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 06/01/2020; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 56/2020 quyển 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 14/01/2020, HĐTC số công chứng: 1702, quyển 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/11/2018; Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba số công chứng 697/2019/HĐTC ngày 09/07/2019; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 1214, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 27/11/2019; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 855, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/08/2020 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Hoàng Quốc Việt và Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I), cụ thể 27 xe ô tô như sau:
2.1. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Kim khí Vật tư Thành Công
(Đơn vị: triệu đồng)
TT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá trị định giá theo chứng thư |
1 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển KS : 29B-109.59 Xuất xứ : Hàn Quốc Số động cơ : D6CC9172922 Số khung : 18NP9C903945 Số ghế: 29 ghế Màu sơn: Đỏ Năm sản xuất : Năm 2009 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 037342, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/10/2014. |
1.106 |
2 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, biển số đăng ký : 29B-110.51 Xuất xứ : Hàn Quốc Số động cơ : D6CC8156445 Số khung : 18NP8C902531 Số ghế: 29 ghế Màu sơn: Trắng xanh Năm sản xuất : Năm 2008 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 037341, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/10/2014 |
998 |
3 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển số đăng ký: 29B-097.62, màu xanh, số chỗ ngồi: 46 Số khung: 18NP9C002425 Số máy: D6CC8164497 năm sản xuất 2008 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 176829, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014 |
986 |
4 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển KS: 29B-124.44 Số khung: 18NPAC003508 Số máy: D6CCA186462 màu Trắng đỏ ghi Sản xuất năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216084 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 23/4/2015 |
1.106 |
5 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển KS: 29B-124.23 Số khung: 18NP9C003119 Số máy: D6CC9179050 Sản xuất năm 2009 màu Trắng, |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 072118 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 04/3/2015 |
986 |
6 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Trắng Đỏ ghi, Biển KS: 29B-124.51 Số khung: 18NPAC004110 Số máy: D6CCA194602 Sản xuất năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 086380 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 09/4/2015. |
1.190 |
7 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi, Biển KS: 29B-124.56 Số khung: 18NPAC004111 Số máy: D6CCA194652
|
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 029583 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 14/4/2015 |
1.202 |
8 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi, biển số đăng ký: 29B-120.70 Số khung: 18NPAC003511 Số máy: D6CCA186843 Sản xuất năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216012 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 19/3/2015 |
1.202 |
9 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi, biển số đăng ký: 29B-120.40 Số khung: 18NPAC003509 Số máy: D6CCA186894 Sản xuất năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216009 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 19/3/2015 |
1.202 |
10 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ, biển số đăng ký: 29B-124.12 Số khung: 18RPBC004900 Số máy: D6CDB207678 Sản xuất năm 2011 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 072115 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 04/3/2015 |
1.202 |
|
|
|
|
|
11.180 |
2.2. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại QA Quốc tế
(Đơn vị: triệu đồng)
TT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá trị định giá theo chứng thư |
1 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu xanh, biển số đăng ký: 29B-091.26 Số khung: KMJKJ18NP8C902500 Số máy: D6CC8155476 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 171289 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/12/2013. |
998 |
2 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Express, màu Đỏ, biển số đăng ký: 29B-060.31 Số khung: KMJKL18TP8C001318 Số máy: D6CB7148424 Sản xuất năm 2007 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 190075 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/01/2013 |
841 |
3 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tôHyundai Universe Space, màu Trắng Đỏ, biển số đăng ký: 29B-032.50 Số khung: KMJKJ18TP7C900173 Số máy: D6CB6130395 Sản xuất năm 2007 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143713 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/01/2013 |
841 |
4 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Hồng, biển số đăng ký: 29B-075.03 Số khung : KMJKL18TP8C001316 Số máy: D6CB7148331 Sản xuất năm 2007 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 182704 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 10/4/2013. |
841 |
5 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe màu Đỏ biển số đăng ký: 29B-074.74 Số khung : KMJKL18TP8C001315 Số máy: D6CB7148617 Sản xuất năm 2007 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 189757 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 10/4/2013 |
841 |
6 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ, biển số đăng ký: 29B-094.26 Số khung: KMJKL18NP8C002005 Số máy: D6CC8157797 Sản xuất năm 2008 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143710 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 13/9/2013 |
986 |
7 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô chở khách nhãn hiệu KIA, số loại Granbird, màu Đỏ, biển số đăng ký: 29B-093.99 Số khung: KNGGBV1V18K000800 Số máy: D6CC8158594 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 148625 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 13/9/2013 |
441 |
8 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô tải thùng kín nhãn hiệu HINO, sản xuất năm 2006, màu sơn xanh biển số đăng ký: 29Y-6707 Số khung: FG1JPU-10882 Số máy: J08C-26417 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 126555 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 08/06/2006 |
400 |
9 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển số đăng ký: 29B-097.33, năm sản xuất 2008, màu trắng Số khung: KMJKJ18NP8C902917 Số máy: D6CC8159442 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203749, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014 |
1.106 |
10 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển số đăng ký: 29B-097.74, năm sản xuất 2008, màu đỏ Số khung: KMJKJ18NP8C901847 Số máy: D6CC7151380 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203748, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014 |
1.106 |
11 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển số đăng ký: 29B-097.58, năm sản xuất 2008, màu đỏ Số khung: KMJKJ18NP8C901846 Số máy: D6CC7151376 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203751, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014 |
1.106 |
12 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Hyundai Universe Biển số đăng ký: 29B-097.11, năm sản xuất 2008, màu đỏ Số khung: KMJKJ18NP8C901848 Số máy: D6CC7151379 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203755, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014 |
1.094 |
13 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Xe ô tô Buýt chở khách nhãn hiệu 3-2 Auto, số loại HCB40, màu trắng vàng, Biển KS: 43B-030.72 Số khung: 57PPG9771233 Số máy: D4DDFJ593371 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 039312 do Phòng CSGT – Công an Đà Nẵng đăng ký lần đầu ngày 27/9/2016 |
601 |
|
|
|
|
|
11.202 |
2.3. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Nhường Hưng
(Đơn vị: triệu đồng)
TT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Đặc điểm tài sản |
Giấy tờ chứng minh |
Giá trị định giá theo chứng thư |
1 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Biển số đăng ký : 29B-097.81 Xuất xứ : Hàn Quốc Nhãn hiệu: Hyundai Universe Số máy : D6CC9172338 Số khung : 18NP9C002854 Màu sơn: Trắng hồng Năm sản xuất : Năm 2009 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001266, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014 |
1.106 |
2 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Biển số đăng ký : 29B-098.16 Xuất xứ: Hàn Quốc Nhãn hiệu: Hyundai Universe Số máy : D6CCA188372 Số khung : 18NPAC904842 Màu sơn: Trắng đỏ ghi Năm sản xuất : Năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001282, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014 |
1.190 |
3 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Biển số đăng ký : 29B-099.14 Xuất xứ: Hàn Quốc Nhãn hiệu: Hyundai Universe Số máy : D6CCA188121 Số khung : 18NPAC904839 Màu sơn: Trắng đỏ ghi Năm sản xuất : Năm 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001327, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014 |
1.202 |
4 |
Ô tô khách |
01 chiếc |
Biển số đăng ký : 29B-099.22 Xuất xứ: Hàn Quốc Nhãn hiệu: Hyundai Universe Số máy : D6CCA199395 Số khung : 18RPBC004414 Màu sơn: Đỏ ghi;Năm sản xuất: 2010 |
Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001287, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014 |
1.190 |
3. Giá khởi điểm:27.070.000.000đồng
(Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, không trăm bảy mươi triệu đồng ./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp tài sảnđấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá tài sản: 2.707.000.000đồng
(Bằng chữ: Hai tỷ, bảy trăm linh bảy triệu đồng./.).
Bước giá: 50.000.000đồng(Năm mươi triệuđồng).
Tài sản được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm tài sản, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sảntheo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
|
2 |
Số HĐDV đã đấu thành |
1,0 |
|
3 |