Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá TSBĐ

1. Tên địa chỉ người có tài sản đấu giá:

a. Người có tài sản đấu giá:

- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hoàng Quốc Việt (Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt).

- Địa chỉ: Số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.

b. Đại diện cho người có tài sản đấu giá.

 - Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).

 - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2. Thông tin về tài sản đấu giá:

            Tài sản bán đấu giá: Lô tài sản bao gồm 27 xe các loại, theo các Hợp đồng thế chấp số: 20/2020, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 06/01/2020; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 56/2020 quyển 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 14/01/2020, HĐTC số công chứng: 1702, quyển 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 07/11/2018; Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba số công chứng 697/2019/HĐTC ngày 09/07/2019; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 1214, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 27/11/2019; Hợp đồng thế chấp số công chứng: 855, quyển số 01.TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/08/2020 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Hoàng Quốc Việt và Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I), cụ thể 27 xe ô tô như sau:

2.1. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Kim khí Vật tư Thành Công

                                                                                                                 (Đơn vị: triệu đồng)

TT

Tên tài sản

Số lượng

Đặc điểm tài sản

Giấy tờ chứng minh

Giá trị định giá theo chứng thư

1

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển KS : 29B-109.59

Xuất xứ : Hàn Quốc

Số động cơ : D6CC9172922

Số khung : 18NP9C903945

Số ghế: 29 ghế

Màu sơn: Đỏ

Năm sản xuất : Năm 2009

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 037342, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/10/2014.

1.106

2

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, biển số đăng ký : 29B-110.51

Xuất xứ : Hàn Quốc

Số động cơ : D6CC8156445

Số khung : 18NP8C902531

Số ghế: 29 ghế

Màu sơn: Trắng xanh

Năm sản xuất : Năm 2008

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 037341, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/10/2014

998

3

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển số đăng ký: 29B-097.62, màu xanh, số chỗ ngồi: 46

Số khung: 18NP9C002425

Số máy: D6CC8164497

năm sản xuất 2008

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 176829, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014

986

4

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển KS: 29B-124.44

Số khung: 18NPAC003508

Số máy: D6CCA186462

màu Trắng đỏ ghi

Sản xuất năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216084 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 23/4/2015

1.106

5

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển KS: 29B-124.23

Số khung: 18NP9C003119

Số máy: D6CC9179050

Sản xuất năm 2009

màu Trắng,

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 072118 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 04/3/2015

986

6

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Trắng Đỏ ghi,

Biển KS: 29B-124.51

Số khung: 18NPAC004110

Số máy: D6CCA194602

Sản xuất năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 086380 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 09/4/2015.

1.190

7

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi,

Biển KS: 29B-124.56

Số khung: 18NPAC004111

Số máy: D6CCA194652

 

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 029583 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 14/4/2015

1.202

8

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi,

biển số đăng ký: 29B-120.70

Số khung: 18NPAC003511

Số máy: D6CCA186843

Sản xuất năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216012 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 19/3/2015

1.202

9

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ trắng ghi,

biển số đăng ký: 29B-120.40

Số khung: 18NPAC003509

Số máy: D6CCA186894

Sản xuất năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 216009 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 19/3/2015

1.202

10

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ,

 biển số đăng ký: 29B-124.12

Số khung: 18RPBC004900

Số máy: D6CDB207678

Sản xuất năm 2011

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 072115 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 04/3/2015

1.202

 

 

 

 

 

11.180

2.2. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại QA Quốc tế

                                                                                                                        (Đơn vị: triệu đồng)           

TT

Tên tài sản

Số lượng

Đặc điểm tài sản

Giấy tờ chứng minh

Giá trị định giá theo chứng thư

1

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu xanh,

biển số đăng ký: 29B-091.26

Số khung: KMJKJ18NP8C902500

Số máy: D6CC8155476

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 171289 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/12/2013.

998

2

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe Express, màu Đỏ,

biển số đăng ký: 29B-060.31

Số khung: KMJKL18TP8C001318

Số máy: D6CB7148424

Sản xuất năm 2007

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 190075 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/01/2013

841

3

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tôHyundai Universe Space,

màu Trắng Đỏ,

biển số đăng ký: 29B-032.50

Số khung: KMJKJ18TP7C900173

Số máy: D6CB6130395

Sản xuất năm 2007

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143713 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 25/01/2013

841

4

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe,

màu Hồng,

biển số đăng ký: 29B-075.03

Số khung : KMJKL18TP8C001316

Số máy: D6CB7148331

Sản xuất năm 2007

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 182704 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 10/4/2013.

841

5

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

màu Đỏ

biển số đăng ký: 29B-074.74

Số khung : KMJKL18TP8C001315

Số máy: D6CB7148617

Sản xuất năm 2007

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 189757 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 10/4/2013

841

6

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe, màu Đỏ, biển số đăng ký: 29B-094.26

Số khung: KMJKL18NP8C002005

Số máy: D6CC8157797

Sản xuất năm 2008

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 143710 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 13/9/2013

986

7

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô chở khách nhãn hiệu KIA, số loại Granbird, màu Đỏ,

biển số đăng ký: 29B-093.99

Số khung: KNGGBV1V18K000800

Số máy: D6CC8158594

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 148625 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 13/9/2013

441

8

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô tải thùng kín nhãn hiệu HINO,

sản xuất năm 2006, màu sơn xanh

biển số đăng ký: 29Y-6707

Số khung: FG1JPU-10882

Số máy: J08C-26417

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 126555 do Phòng CSGT – Công an Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 08/06/2006

400

9

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển số đăng ký: 29B-097.33,

năm sản xuất 2008, màu trắng

Số khung: KMJKJ18NP8C902917

Số máy: D6CC8159442

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203749, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014

1.106

10

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển số đăng ký: 29B-097.74,

năm sản xuất 2008,

màu đỏ

Số khung: KMJKJ18NP8C901847

Số máy: D6CC7151380

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203748, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014

1.106

11

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển số đăng ký: 29B-097.58,

năm sản xuất 2008, màu đỏ

Số khung: KMJKJ18NP8C901846

Số máy: D6CC7151376

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203751, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014

1.106

 

12

 

Ô tô khách

 

01 chiếc

 

Xe ô tô Hyundai Universe

Biển số đăng ký: 29B-097.11,

 năm sản xuất 2008, màu đỏ

Số khung: KMJKJ18NP8C901848

Số máy: D6CC7151379

 

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 203755, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 16/4/2014

 

1.094

13

Ô tô khách

01 chiếc

Xe ô tô Buýt chở khách nhãn hiệu 3-2 Auto, số loại HCB40, màu trắng vàng,

Biển KS: 43B-030.72

Số khung: 57PPG9771233

Số máy: D4DDFJ593371

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 039312 do Phòng CSGT – Công an Đà Nẵng đăng ký lần đầu ngày 27/9/2016

601

 

 

 

 

 

11.202

            2.3. Tài sản của Công ty Cổ phần Công nghiệp Quảng An I đảm bảo cho khoản vay của Công ty TNHH Nhường Hưng

                                                                                                                       (Đơn vị: triệu đồng)                        

TT

Tên tài sản

Số lượng

Đặc điểm tài sản

Giấy tờ chứng minh

Giá trị định giá theo chứng thư

1

Ô tô khách

01 chiếc

Biển số đăng ký : 29B-097.81

Xuất xứ : Hàn Quốc

Nhãn hiệu: Hyundai Universe

Số máy : D6CC9172338

Số khung : 18NP9C002854

Màu sơn: Trắng hồng

Năm sản xuất : Năm 2009

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001266, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014

1.106

2

Ô tô khách

01 chiếc

Biển số đăng ký : 29B-098.16

Xuất xứ: Hàn Quốc

Nhãn hiệu: Hyundai Universe

Số máy : D6CCA188372

Số khung : 18NPAC904842

Màu sơn: Trắng đỏ ghi

Năm sản xuất : Năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001282, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014

1.190

3

Ô tô khách

01 chiếc

Biển số đăng ký : 29B-099.14

Xuất xứ: Hàn Quốc

Nhãn hiệu: Hyundai Universe

Số máy : D6CCA188121

Số khung : 18NPAC904839

Màu sơn: Trắng đỏ ghi

Năm sản xuất : Năm 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001327, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014

1.202

4

Ô tô khách

01 chiếc

Biển số đăng ký : 29B-099.22

Xuất xứ: Hàn Quốc

Nhãn hiệu: Hyundai Universe

Số máy : D6CCA199395

Số khung : 18RPBC004414

Màu sơn: Đỏ ghi;Năm sản xuất: 2010

Chứng nhận đăng ký xe ô tô số 001287, do phòng CSGT - Công an TP Hà Nội đăng ký lần đầu ngày 27/6/2014

1.190

3. Giá khởi điểm:27.070.000.000đồng

(Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, không trăm bảy mươi triệu đồng ./.).

Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp tài sảnđấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.

Tiền đặt trước để tham gia đấu giá tài sản: 2.707.000.000đồng

(Bằng chữ: Hai tỷ, bảy trăm linh bảy triệu đồng./.).

Bước giá: 50.000.000đồng(Năm mươi triệuđồng).

Tài sản được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm tài sản, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.

Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.

Phương thức đấu giá: trả giá lên

Phương thức thanh toán: trả ngay.

4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản:

Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sảntheo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC:

Dưới 3 Hợp đồng

Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng

Từ 30 Hợp đồng trở lên

 

1,0

2,0

3,0

 

2

Số HĐDV đã đấu thành

1,0

 

3

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook