Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá TSBĐ

1.Tên,địa chỉ người có tài sản đấu giá:

Người có tài sản bảo đảm đấu giá:

-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh(Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh)

- Địa chỉ: 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảmđấu giá: Agribank AMCLTD (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh và Agribank AMC LTD)

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2. Thông tin về tài sản bảo đảm:

Để đảm bảo cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty Cổ phần Thương mại Kỹ thuật và Đầu tư Sài Gòn theo Hợp đồng tín dụng số: 6421-LAV-202200123 ngày 10/05/2022 và các hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng tín dụng kèm theo, (Ông) Nguyễn Tuấn Thành đã đồng ý dùng tài sản thuộc quyền sử dụng của mình thế chấp cho Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM như sau:

2.1. Tài sản thứ 1: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 1553, tờ bản đồ số 8, địa chỉ: Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, diện tích: 1608 m², mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 565.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi lăm triệu đồng.

2.2. Tài sản thứ 2: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 1600, tờ bản đồ số 8, địa chỉ: Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, diện tích: 398 m², mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn;  Nhà ở, loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng: 351,2 m², diện tích sàn: 351,2 m², cấp (Hạng): Cấp 4. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 5.070.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Năm tỷ không trăm bảy mươi triệu đồng.

2.3. Tài sản thứ 3: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 1655, tờ bản đồ số 8, địa chỉ: Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, diện tích: 477 m², mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 85.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Tám mươi lăm triệu đồng.

2.4 Tài sản thứ 4: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 1657, tờ bản đồ số 8, địa chỉ: Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, diện tích: 1414,5 m², mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 250.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng.

2.5. Tài sản thứ 5: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 1656, tờ bản đồ số 8, địa chỉ: Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, diện tích: 967,5 m², mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 6.900.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Sáu tỷ chín trăm triệu đồng.

2.6. Tài sản thứ 6: Quyền sử dụng đất tại thửa đất số: 11; Tờ bản đồ số: 34, địa chỉ: Khu đô thị mới, Phường 1, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu, diện tích: 325,42 m², mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị. Chủ sở hữu tài sản: (Ông) Nguyễn Tuấn Thành.

Giá khởi điểm tài sản:

- Bằng số: 4.830.000.000 đồng.

- Bằng chữ: Bốn tỷ tám trăm ba mươi triệu đồng.

3. Hồ sơ pháp lý của tài sản:

- Hợp đồng tín dụng số: 6421-LAV-202200123 ngày 10/05/2022 và các hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng tín dụng kèm theo.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900498 ngày 23/12/2019 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 23/12/2019, số công chứng 002303, quyển số 01/2019/TP/CC-SCC/HĐGD và Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900498/BS01 ngày 10/12/2021 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 10/12/2021, số công chứng 001296, quyển số 01/2021/TP/CC-SCC/HĐSĐBS. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang ngày 23/12/2019, quyển số 02, số thứ tự 239.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900499 ngày 23/12/2019 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 23/12/2019, số công chứng 002304, quyển số 01/2019/TP/CC-SCC/HĐGD và Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900499/BS01 ngày 10/12/2021 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 10/12/2021, số công chứng 001297, quyển số 01/2021/TP/CC-SCC/HĐSĐBS. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang ngày 23/12/2019, quyển số 02, số thứ tự 237.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900500 ngày 23/12/2019 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 23/12/2019, số công chứng 002305, quyển số 01/2019/TP/CC-SCC/HĐGD và Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900500/BS01 ngày 10/12/2021 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 10/12/2021, số công chứng 001298, quyển số 01/2021/TP/CC-SCC/HĐSĐBS. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang ngày 23/12/2019, quyển số 02, số thứ tự 240.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900501 ngày 23/12/2019 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 23/12/2019, số công chứng 002306, quyển số 01/2019/TP/CC-SCC/HĐGD và Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201900501/BS01 ngày 10/12/2021 được Văn phòng công chứng Nguyễn Thanh Lương chứng nhận ngày 10/12/2021, số công chứng 001299, quyển số 01/2021/TP/CC-SCC/HĐSĐBS. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang ngày 23/12/2019, quyển số 02, số thứ tự 238.

Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-202000285 ngày 06/11/2020 được Văn phòng công chứng Mai Hùng Dũng chứng nhận ngày 06/11/2020, số công chứng 1291, quyển số 02/TP/CC-SCC/HĐGD. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp ngày 06/11/2020, quyển số 03, số thứ tự 2576.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-202100014 ngày 20/01/2021 được Văn phòng công chứng Trần Văn Núi chứng nhận ngày 20/01/2021, số công chứng 000263B, quyển số 01/TP/CC-SCC/HĐGD. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Thành Phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu ngày 20/01/2021, quyển số 01, số thứ tự 4263.

4. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Tài sản bảo đảm được bán theo nguyên trạng, bán riêng lẻ từng tài sản bảo đảm theo thủ tục đấu giá thông thường.

Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.

- Tiền đặt trước: 10% tổng giá khởi điểm đấu giá tài sản bảo đảm.

- Bước giá: tối thiểu 100.000.000 đồng/bước giá.

Trường hợp tổ chức phiên bán đấu giá không thành do không có khách hàng mua thì tiếp tục mở phiên đấu giá lần tiếp theo với mức giá giảm không quá 10%. Mỗi lần giảm giá  Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ có văn  bản  thông báo giá khởi điểm đấu giá tài sản gửi Agribank AMC  LTD  thông  báo cho  tổ chức đấu giá triển khai thực hiện.

5. Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.

Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày đấu giá thành. Người trúng đấu giá phải thanh toán toàn bộ số tiến trúng đấu giá tài sản (bao gồm tiền đặt trước chuyển thành tiền đặt cọc). Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày hoàn tất thanh toán toàn bộ số tiền trúng đấu giá tài sản, các bên ký Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.

6.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

7.Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.

- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

- Phương án đấu giá.

8. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời gian: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. 

- Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Việt Hưng – Số ĐT: 0965139686.

(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook