Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản

1.Tên địa chỉ người có tài sản đấu giá:

a. Người có tài sản đấu giá:

Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh

 - Địa chỉ:số 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có tài sảnđấu giá:

  - Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC LTD).

  - Địa chỉ: tầng 8,tầng 9tòa nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy,thành phốHà Nội.

2.Tài sản đấu giá, giá khởi điểm và giấy tờ pháp lý của tài sản:

2.1. Tài sản đấu giá:

2.1.1. Tài sản bảo đảm thứ nhất: gồm 2 tài sản:

- Tài sản 1: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa 02; Tờ bản đồ số: 07; Diện tích: 158 m2, tại địa chỉ số 15 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

- Tài sản 2: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc thửa số 21; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 62,10 m2, tại địa chỉ số 15 Trần Hưng Đạo, P. Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Do hai tài sản này đã xây một căn nhà (kiểu nhà biệt thự cổ), bảo đảm chung cho cả 03 (ba) Hợp đồng tín dụng nên bán chung thành 01 (một) lô tài sản, giá khởi điểm của lô tài sản này là giá cộng lại của hai tài sản thành phần.

Giá khởi điểm tài sản:26.615.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi sáu tỷ sáu trăm mười lăm triệu đồng.

2.1.2. Tài sản bảo đảm thứ hai: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ Khối 5A, phường Cẩm Phô, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam (Thừa số 58, tờ bản đồ 27 kiệt 28 Trần Hưng Đạo).

Giá khởi điểm tài sản:8.500.000.000 đồng (Bằng chữ:Tám tỷ năm trăm triệu đồng).

2.1.3. Tài sản bảo đảm thứ ba: Quyền sử dụng đất thuộc thừa số 16, Tờ bản đồ số 07; Diện tích 245,5 m2, tại địa chỉ 45/21 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:23.100.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi batỷ mộttrăm triệu đồng).

2.1.4. Tài sản bảo đảm thứ tư: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa số 36; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 188 m2, tại địa chỉ 45/23 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:17.600.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười bảy tỷ sáu trăm triệu đồng).

2.1.5. Tài sản bảo đảm thứ năm: Quyền sử dụng đất thuộc thửa số 39; Tờ bản đồ số 07; Diện tích 124,5 m2, tại địa chỉ số 2A Nguyễn Huệ, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:10.900.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ chín trăm triệu đồng).

2.1.6. Tài sản bảo đảm thứ sáu: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở thuộc thửa số 165; Tờ bản đồ số 07; Diện tích 341,25 m2(đất ở đô thị 328,75 m2đất trồng cây lâu năm 12,5 m2), tại địa chỉ số 45/39 kiệt Trần Hưng Đạo, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:31.260.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ hai trăm sáu mươi triệu đồng).

2.1.7. Tài sản bảo đảm thứ bảy: Quyền sử dụng đất thửa đất thuộc thừa số 43; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 139,2 m2, tại địa chỉ 45/39 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam (Khoản vay tại Agribank Chi nhánh 6).

Giá khởi điểm dự kiến tài sản:14.110.000.000 đồng(Bằng chữ: Mười bốntỷ một trăm mườitriệu đồng).

2.1.8. Tài sản bảo đảm thứ tám: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thửa 182; Tờ bản đồ số 07; Diện tích: 161.5 m2, tại địa chỉ H23/11 kiệt 49 Trần Hưng Đạo, phường Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam (Khoản vay tại Agribank Chi nhánh 6).

Giá khởi điểm dự kiến tài sản:13.560.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ năm trăm sáu mươi triệu đồng).

2.1.9. Tài sản bảo đảm thứ chín: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, tại địa chỉ: Khối Ngọc Thành, phường Cẩm Phô, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam (38 Thoại Ngọc Hầu, phường Cẩm Phô, Tp. Hội An)

Giá khởi điểm tài sản:71.179.000.000 đồng (Bảng chữ: Bảy mươi mốt tỷ một trăm bảy mươi chín triệu đông).

2.1.10. Tài sản bảo đảm thứ mười: Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, tại địu chỉ 45/25 Trần Hưng Đạo, phương Minh An, TP. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:22.420.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi hai tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng).

2.1.11. Tài sản bảo đảm thứ mười một: Quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, thửa đất số: 28; Tờ bản đồ số: 07 địa chỉ tại Tổ 8 - Khối 3, phường Minh An, Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam.

Giá khởi điểm tài sản:13.220.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ hai trăm hai mươi triệu đồng).

2.2. Về giấy tờ tài sản:

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201600409, chứng nhận ngày 25/11/2016; Số công chứng: 04207. Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 25/11/2016.

- Hợp đồng thế chấp 6421-LCL-201600409, chứng nhận ngày 25/11/2016; Số công chứng: 04207. Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 25/11/2016.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201600340, chứng nhận ngày 29/09/2016; Số công chứng: 03387; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 29/09/2016.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201600340-01, chứng nhận ngày 22/11/2018; Số công chứng: 03792; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 22/11/2018.

- Hợp đồng thế chấpsố 6421-LCL-201600297, chứng nhận ngày 29/08/2016; Số công chứng: 02913; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 29/08/2016.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201600297-01, được chứng nhận ngày 16/03/2017; Số công chứng: 0745; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 17/03/2017.

- Hợp đồng thế chấp số6421-LCL-201600176/290/297, chứng nhận ngày 22/08/2017;Số công chứng: 02986; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 22/08/2017.

- Hợp đồng thế chấp số số 6421-LCL-201600290, chứng nhận ngày 18/08/2016; Số công chứng: 02770; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 18/08/2016.

- Hợp đồng thế chấpsố 6421-LCL-201600290-01, chứng nhận ngày 16/03/2017; Số công chứng: 0744; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 17/03/2017.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201700098, chứng nhận ngày 12/04/2017; Số công chứng: 901); Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 12/04/2018.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201700098/01-01, chứng nhận ngày 29/06/2018;Số công chứng: 1770); Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 29/06/2018.

- Hợp đồng thế chấp số 1605-LCL-201700066, chứng nhận ngày 23/06/2017; Số công chứng: 1521; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 23/06/2017.

- Hợp đồng thế chấp số6421-LCL-201700100, chứng nhận ngày 14/04/2017; Số công chứng: 941); Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 14/04/2017.

- Hợp đồng thế chấp 6421-LCL-201700100/01, chứng nhận ngày 07/02/2018; Số công chứng: 447); Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 07/02/2018.

- Hợp đồng thế chấpsố 1605-LCL-201700048, chứng nhận ngày 25/05/2017; Số công chứng: 1283; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 25/05/2017.

- Hợp đồng thế chấpsố 6421-LCL-201600381, chứng nhận ngày 07/11/2016; Số công chứng: 03899); Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 07/11/2016.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201700060-01, chứng nhận ngày 21/06/2017; Số công chứng: 1500; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 22/08/2017.

- Hợp đồng thế chấp số 6421-LCL-201700060-01/01, chứng nhận ngày 19/12/2017; Số công chứng: 2725; Đăng ký Giao dịch bảo đảm ngày 19/12/2017.

- Các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung các Hợp đồng thế chấp trên.

- Các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Các Biên bản bàn giao tài sản bảo đảm ký ngày 31/8/2023 giữa các chủ tài sản bảo đảm và Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh.

- Và các văn bản, tài liệu có liên quan khác.

3.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:

Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với các tài sản bảo đảm nêu trên, bên có tài sảnsẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:

a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;

b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;

c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;

d) Tại thời điểm nộp hồ sơ có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản và chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản;

e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;

f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;

g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận khoản nợ cho khách hàng trúng đấu giá.

3.1. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật và phương án đấu giá.

3.2. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ nộp theo đường bưu điện (được tính theo dấu bưu điện nơi gửi).

Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngàylàm việckể từ ngày đăng thông báo trên  Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá khoản nợ.

Địa điểm: Agribank AMC LTD Số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Cán bộ nhận hồ sơ: Ông Phạm Văn Dũng (Điện thoại : 0866.055.944).

Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook