Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm
1.Thông tin người có tài sản đấu giá :
1.1. Người có tài sản đấu giá: Agribank Chi nhánh 9
Địa chỉ: Số 284 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú B, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
1.2. Đại diện cho người có tài sảnđấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD)
(theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 69A/2024/HĐDV/AMC-CN9ngày 17/06/2024và Văn bản ủy quyền số 69A/2020/UQ.AMC-CN9ngày 17/06/2024ký giữa Agribank Chi nhánh 9 và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ bà Nguyễn Thị Ánh Minh và ông Nguyễn Văn Bình)
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
2. Thông tin tài sản bảo đảm đấu giá:Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số6300-LCP-202000494 ký ngày 11/06/2020. Chi tiết như sau::
2.1. Quyền sử dụng đất thứ 1:
-Thửa đất số: 1034; Tờ bản đồ số: 65;
- Địa chỉ: Xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
- Diện tích: 99,7m2 (Bằng chữ: Chín mươi chín phẩy bảymét vuông).
-Hình thức sử dụng: riêng 99,7 m2, chung: không.
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
-Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
-Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
2.2. Quyền sử dụng đất thứ 2:
-Thửa đất số: 1033; Tờ bản đồ số: 65;
- Địa chỉ: Xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
- Diện tích: 99,7m2 (Bằng chữ: Chín mươi chín phẩy bảymét vuông).
-Hình thức sử dụng: riêng 99,7 m2, chung: không.
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
-Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
-Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Hồ sơpháp lý:
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6300-LCP-202000494 ký ngày 11/06/2020 ký giữa Agribank Chi nhánh 9 với bà Nguyễn Thị Ánh Minh và ông Nguyễn Văn Bình được VPCC Nguyễn Điệp chứng nhận số 004101, quyển số 6/TP/CC-SCC/HĐGD.
- Đăng ký thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ngày 12/06/2020 và ngày 23/006/2020 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Củ Chi.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO 744924, số vào sổ cấp GCN: CH 15201 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cấp ngày 19/08/2019; thay đổi thông tin chủ sở hữu tài sản ngày 18/02/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO 744923, số vào sổ cấp GCN: CH 15200 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi cấp ngày 19/08/2019; thay đổi thông tin chủ sở hữu tài sản ngày 18/02/2020.
- Văn bản và các giấy tờ liên quan.
4. Giá khởi điểm, hình thức và phương thức bán đấu giá:
4.1. Giá khởi điểm đấu giá tài sản: 4.200.000.000đồng (Bằng chữ: Bốn tỷhai trăm triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
- Tiền đặt trước: 840.000.000 đồng, tương đương 20% tổng giá khởi điểm tài sản đấu giá;
- Bước giá: 100.000.000 đồng.
4.2. Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên, tài sản được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ tài sản nêu trên theo thủ tục đấu giá thông thường.
5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
a) Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).
b) Các tiêu chí khác:
- Mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh 9 trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
-Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao,ký biên bản giao nhận tài sản đấu giá cho khách hàng trúng đấu giá.
6. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật
- Phương án đấu giá.
6.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời gian: 05 ngày kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính, hồ sơ gồm bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Agribank AMC LTD: Tầng 8, tầng 9 số 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội;Số3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh;
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |