Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ

1.Khách hàng vay:Công ty Cổ phần Hải An Phát

- Giấy chứng nhận ĐKDN Công ty cổ phần số: 0105642237 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày 18/11/2011, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 04/5/2023.

- Địa chỉ: Phòng 1601R6 DAEHA số 360 Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, thành phố Hà Nội.

- Đại diện theo pháp luật: ông Trần Đăng Hải                 Chức vụ: Tổng Giám đốc

2.Thông tin về khoản nợ:

- Giá trị ghi sổ khoản nợ của Công ty Cổ phần Hải An Phát theo Hợp đồng tín dụng số 1303-LAV-202000860 ngày 16/11/2020 và các văn bản sửa đổi bổ sung Hợp đồng tín dụng số 1303-LAV-202000860 kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánh Hà Thành với Công ty Cổ phần Hải An Phát tínhđến ngày 30/6/2024là 140.199.589.589 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ một trăm chín mươi chín triệu năm trăm tám mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín đồng). Chi tiết như sau:

+ Dư nợ gốc: 105.000.000.000 đồng;

+ Dư nợ lãi: 35.199.589.589 đồng (Lãi trong hạn: 26.703.282.411 đồng; lãi quá hạn: 8.496.307.178 đồng).

3. Thông tin về tài sản bảo đảm:

- Tài sản gắn liền với đất bao gồm: Một nhà văn phòng cấp III, diện tích350 m2; Nhà xưởng, kho, nhà bảo vệ, diện tích2.750 m2; Tổng diện tích xây dựng 3.100 m2 tạiđịa chỉ: Cụm công nghiệp An Khánh, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nộitheo Giấy chứng nhận QSDĐ số AD 063510 do UBND tỉnh Hà Tây cấp ngày 05/6/2006.

-Tình trạng pháp lý: Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất số công chứng 307/2019/HĐTC, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 25/01/2019 và các Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp kèm theo giữa Agribank Chi nhánh Hà Thành và Công ty TNHH Phú Lương. Tài sản đã được đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.

4. Giá khởi điểm của khoản nợ:140.199.589.589 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ một trăm chín mươi chín triệu năm trăm tám mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín đồng).

5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản: Theo Phụ lục I: Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp.

6. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.

Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính, tổ chức đấu giá.

Phương án đấu giá khoản nợ.

7. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:

Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC trong giờ hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 09/7/2024.

Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Điện thoại : 024.37728282

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Tưpháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng s

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký với Agribank AMC (dưới 05HĐDV = 1đ; Từ 05đến dưới 10HĐDV = 2đ; từ 10HĐDV trở lên = 3đ)

3

 

2

Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV)ký với Agribank AMCđã đấu thành (từ 03 HĐDV trở lên = 1đ)

1

 

3

Số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã kývới Agribank AMCtrong năm2024(từ 02 HĐDV trở lên = 1đ)

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook