Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ

1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:

A.Người có khoản nợ đấu giá:

- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn (Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn)

- Địa chỉ: số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:

- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD).

(theo Hợp đồng thuê dịch vụ xử lý nợ số 62/2024/HĐDV/CNTTSG-AMC ngày 15/5/2024 và Văn bản ủy quyền số 62/2024/UQ.CNTTSG-AMC ngày 15/5/2024 ký giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn)

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2.Thông tin khoản nợ đấu giá:Toàn bộ khoản nợ của Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn (được bàn giao từ Agribank Chi nhánh Bình Chánh) theo Hợp đồng tín dụng số 6440-LAV-200901864 ngày 31/3/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt có giá trị ghi sổ tạm tính đến ngày 30/4/2024 là: 206.003.605.418 đồng.

Trong đó:

- Nợ gốc: 64.996.000.000 đồng;

- Nợ lãi: 141.007.605.418 đồng.

3.Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Tài sản bảo đảm khoản nợcủa Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn được bảo đảm bằng các tài sản,cụ thể như sau:

02 Quyền sử dụng đất tại số 14A51-52 phường Thảo Điền, quận 2 (nay là TP.Thủ Đức), TP.HCM theo Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ 3 số 6440-LCP-2009 ngày 26/03/2009 ký giữa Công ty Cổ phần xây dựng thương mại dịch vụ Khang Thông, Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt.

+ Tài sản bảo đảm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số T369042, vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00101/1a QSDĐ/5167/UB do UBND TP.HCM cấp ngày 26/12/2002, đăng ký thay đổi ngày 18/3/2009, chủ tài sản là Công ty Cổ phần xây dựng thương mại dịch vụ Khang Thông. Chi tiết cụ thể:

- Thửa đất số: 1162- 45

- Tờ bản đồ số: Thứ 1 xã An Phú, huyện Thủ Đức

- Địa chỉ thửa đất: phường Thảo Điền, quận 2 (nay là TP.Thủ Đức), TP.HCM

- Diện tích: 435 m2 (bằng chữ: Bốn trăm ba mươi lăm mét vuông)

- Mục đích sử dụng: làm nhà ở

- Hình thức sử dụng:    + Sử dụng riêng: 435m2

                + Sử dụng chung: không

- Thời hạn sử dụng: lâu dài

+ Tài sản bảo đảm theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số T284144, vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 00142/1a QSDĐ/5126/UB do UBND TP.HCM cấp ngày 26/12/2002, đăng ký thay đổi ngày 18/3/2009, chủ tài sản là Công ty Cổ phần xây dựng thương mại dịch vụ Khang Thông. Chi tiết cụ thể như sau: 

- Thửa đất số: 1162- 46

- Tờ bản đồ số: 1

- Địa chỉ thửa đất: phường Thảo Điền, quận 2 (nay là TP.Thủ Đức), TP.HCM

- Diện tích: 456 m2 (bằng chữ: Bốn trăm năm mươi sáu mét vuông)

- Mục đích sử dụng: làm nhà ở

- Hình thức sử dụng:    + Sử dụng riêng: 456 m2

+ Sử dụng chung: không

- Thời hạn sử dụng: lâu dài

Tổng diện tích đất thế chấp: 891m2 (gồm 02 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của 2 thửa liền kề hợp lại, chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với phần nhà đã xây dựng trên đất).

Hiện trạng tài sản khi cho vay: Tài sản là đất ở tại số 14A51-52 Phường Thảo Điền, Quận 2 (nay là TP.Thủ Đức), TP.HCM, tổng diện tích đất ở: 891m2, trên đất đã xây nhà Biệt thự đang sử dụng làm nhà ở (tuy nhiên, chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với phần nhà đã xây dựng trên đất).

Đối với tài sản là căn nhà trên đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà nên chưa được công chứng thế chấp và đăng ký giao dịch bảo đảm.

Tài sản có tranh chấp do xuất hiện Bên thứ ba thông báo với tòa án nội dung: Công ty Khang Thông (chủ tài sản) đã bán tài sản trên cho họ (bán giấy tay) vào thời điểm năm 2016 nhưng chưa thanh toán tiền hết.

b)06 xe máy chuyên dùng (xe đào, xe cuốc); 08 phương tiện thủy nội địa (xà lan, đầu kéo) theo Hợp đồng thế chấp tài sản sản của bên thứ 3 số 6440-LCP-2009 ngày 14/09/2009 2009 ký giữa Công ty Cổ phần xây dựng thương mại dịch vụ Khang Thông, Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt:

 

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

TÊN PHƯƠNG TIỆN

GIẤY TỜ TÀI SẢN

1

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh lốp

Biển số: 50LA-1011

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 02675-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 13/11/2007. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

2

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh xích

Biển số: 50XA-1254

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 03193-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 11/06/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

3

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh xích

Biển số: 50XA-1231

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 03126-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 14/05/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

4

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh xích

Biển số: 50XA-1161

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 02962-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 18/03/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

5

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh xích

Biển số: 50XA-1159

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 02960-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 14/03/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

6

Loại xe máy chuyên dùng

 

Máy đào bánh xích

Biển số: 50XA-1158

Giấy chứng nhận đăng k‎‎‎ý xe máy chuyên dùng số 02959-XMCD do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 14/03/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

7

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.3961

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 4978/ĐK do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 18/6/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

8

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.1557

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 5262/ĐK do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 17/9/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

9

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.4144

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 5248/ĐK do Sở GTVT Tp.HCM cấp ngày 17/9/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

10

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.3959

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 4976/ĐK do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 18/6/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

11

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.2098

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 4974/ĐK do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 18/6/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

12

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.3960

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 4977/ĐK do Sở GTCC Tp.HCM cấp ngày 18/6/2008. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

13

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.4897

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 6281/ĐK do Sở GTVT Tp.HCM cấp ngày 15/6/2009. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

14

Phương tiện thủy nội địa

Số đăng ký: SG.4889

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa số 6273/ĐK do Sở GTVT Tp.HCM cấp ngày 12/6/2009. Chủ tài sản là Công ty CP XDTM DV Khang Thông

 

- Đặc điểm tài sản bảo đảm thực tế tại thời điểm hiện tại: Ngân hàng chưa xác định được hiện trạng. Mặc dù đã nhiều lần yêu cầu bố trí, sắp xếp để Ngân hàng kiểm tra tài sản nhưng khách hàng vay cũng như chủ tài sản không hợp tác nên chưa thực hiện được, vì vậy, chưa thể đánh giá được hiện trạng và giá trị thực của tài sản là động sản.

4.Nguồn gốc của khoản nợ:là toàn bộ khoản nợ của Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việttại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn theo Hợp đồng tín dụng số 6440-LAV-200901864 ngày 31/3/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánhvà Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt.

5.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:

- Hợp đồng tín dụng số 6440-LAV-200901864 ngày 31/3/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánhvà Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt.; 

- Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba số 6440-LCP-2009 ngày 26/3/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việtvà Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông.

- Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba số 6440-LCP-2009 ngày 14/9/2009 2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư Nhật Việt và Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông.

- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

6.Giá khởi điểm: 206.000.000.000 đồng(Bằng chữ: Hai trăm lẻ sáu tỷ đồng).

Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.

7.Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Khoản nợ được bán theo nguyên trạng “có sao bán vậy”.

8.Phương thức thanh toán: không quá 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán khoản nợ.

9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).

Các tiêu chí khác (nếu có).

10.Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

Phương án đấu giá.

11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. 

- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986661145)

 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁTÀI SẢN/KHOẢN NỢ

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 
TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook