Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên,địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a.Người có khoản nợđấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Chi nhánh Tây Hà Nội(Agribank Chi nhánhChi nhánh Tây Hà Nội)
- Địa chỉ: Tòa nhà Lô A1K, Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp nhỏ, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMCLTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, sốnhà135 Đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành Phố Hà Nội.
2.Thông tin khoản nợ đấu giá:Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN)tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nộitheo Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo đượcký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn làCông ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN).
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 31/12/2023 là: 1,209,387,870,715đồng (Bằng chữ: Một nghìn hai trăm linh chín tỷ ba trăm tám mươi bảy triệu tám trăm bảy mươi nghìn bảy trăm mười lăm đồng), trong đó:
+ Dư nợ gốc là: 728,721,177,186đồng (Bằng chữ: Bảy trăm hai mươi tám tỷ bảy trăm hai mươi mốt triệu một trăm bảy mươi bảy nghìn một trăm tám mươi sáu đồng).
+ Dư nợ lãi trong, lãi quá hạn, lãi chậm trả tạm tính đến ngày 31/12/2023 là: 466,654,642,958đồng (Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi sáu tỷ sáu trăm năm mươi tư triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm năm mươi tám đồng).
+ Phí bảo lãnh chưa trả (521,417.43 USD) quy đổi tỷ giá thời điểm 31/12/2023 là: 14,012,050,571 đồng (Bằng chữ: mười bốn tỷ không trăm mười hai triệu không trăm năm mươi nghìn năm trăm bảy mươi mốt đồng)
*Ghi chú:
- Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/01/2024 cho đến khi Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam thanh toán hết nợ gốc, lãi tiền vay và phí bảo lãnh tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội.
- Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do trong khoảng thời gian đấu giá Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
3.Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN) (Địa chỉ trụ sở: Tầng 6, Toà nhà số 9, Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội) tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội có nguồn gốc từ: Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo đượcký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN).
4.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng cấp tín dụng số: 1480-LAV-200800123 ngày 27/02/2008; Hợp đồng tín dụng số: 1480LAV201400236 ngày 29/09/2014; Hợp đồng cấp bảo lãnh số 01/2009/CBL ngày 15/10/2009 và các phụ lục hợp đồng kèm theo đượcký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN);
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 0042 ngày 04/10/2018; Hợp đồng sửa đổi Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 002422 ngày 21/03/2022 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN)và Bên nhận thế chấp là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội(Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội) tại Văn phòng công chứng Nguyễn Dần có địa chỉ tại số 53B Nguyễn Thông, phường Phú Hải, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 18/10/2018 tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5.Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN)được bảo đảm bằng các tài sản theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 0042 ngày 04/10/2018; Hợp đồng sửa đổi Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số công chứng 002422 ngày 21/03/2022, cụ thể như sau:
+ Tài sản bảo đảm: Nhà máy Phong điện 1 – Bình Thuận thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Phong điện 1 – Bình Thuận của Công ty TNHH MTV Năng lượng tái tạo Việt Nam (REVN)
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818038, số vào sổ cấp GCN: CT13631 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818039, số vào sổ cấp GCN: CT13629 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818040, số vào sổ cấp GCN: CT13628 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818041, số vào sổ cấp GCN: CT13627 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818043, số vào sổ cấp GCN: CT13626 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 818467, số vào sổ cấp GCN: CT13630 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/10/2017.
6.Giá khởi điểm: 1.209.388.000.000đồng (Bằng chữ: Một nghìn hai trăm linh chín tỷ ba trăm tám mươi tám triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.
7.Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nóitại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Khoản nợ được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
8.Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
Đề nghị Quý công ty thực hiện các thủ tục cần thiết để ký hợp đồng dịch vụ đấu giá khoản nợ với Agribank AMC LTD và sớm triển khai việc đấu giá khoản nợ theo quy định pháp luật.
(Đính kèm thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợtheo Thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư Pháp)
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Trung Tín(Địa chỉ: 76 Cách mạng tháng 8, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh).
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 91 điểm.
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có):
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản (khoản nợ) được lựa chọn
STT |
NỘI DUNG |
Tổ chức đấu giá |
Công ty Đấu giá hợp danh Trung Tín |
Công ty đấu giá hợp danh đấu giá Việt Nam |
Công ty đấu giá hợp danh Bảo Phong |
Công ty đấu giá hợp danh Sông Đà |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
CHẤM ĐIỂM |
CHẤM ĐIỂM |
CHẤM ĐIỂM |
||
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23 |
23 |
23 |
22 |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1 |
1 |
1 |
|
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45 |
40 |
36 |
36 |
28 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
6 |
3 |
3 |
6 |
2 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
||||||
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2 |
|
|
|
2 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3 |
3 |
3 |
|
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4 |
|
|
|
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5 |
|
|
|
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6 |
|
|
6 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) |
18 |
16 |
12 |
10 |
10 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
||||||
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10 |
|
|
10 |
10 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12 |
|
12 |
|
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14 |
|
|
|
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16 |
16 |
|
|
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18 |
|
|
|
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
||||||
3.1 |
Dưới 03 năm |
3 |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4 |
|
|
|
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
||||||
4.1 |
01 đấu giá viên |
1 |
|
|
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2 |
|
|
2 |
2 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3 |
3 |
3 |
|
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
||||||
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2 |
|
|
|
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3 |
|
|
|
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
||||||
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2 |
|
|
|
2 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3 |
|
|
|
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4 |
|
|
|
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
||||||
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2 |
|
|
|
2 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
||||||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
|
|