Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
- Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức.
- Địa chỉ: Số 14 Đường số 6, phường Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đại diện người có khoản nợ đấu giá: Agribank AMC LTD
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, Số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
2.Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ bà Nguyễn Thị Lệ Thanh tại Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức theo Hợp đồng tín dụng số 6100-LAV-200902042 ký ngày 26/6/2009.
- Nợ gốc: 450.000.000 đồng.
- Nợ lãi: 999.645.348 đồng (tạm tính 31/7/2023).
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 31/7/2023 cho đến khi bà Nguyễn Thị Lệ Thanh thanh toán hết nợ gốcvà lãitiền vay tại Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức.
3.Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ bà Nguyễn Thị Lệ Thanh(Địa chỉ : 143/11G1 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh) tại Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức theoHợp đồng tín dụng số 6100-LAV-200902042ngày 26/6/2019ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tp. Thủ Đức và bên vay vốn làbà Nguyễn Thị Lệ Thanh.
4.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng 6100-LAV-200902042 ký ngày 26/6/2009 ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tp. Thủ Đức và bà Nguyễn Thị Lệ Thanh;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6100-LCP-200802375 ký ngày 12/8/2008 giữa Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức và bà Nguyễn Thị Lệ Thanh, được chứng thực ngày 12/8/2008 tại UBND xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 12/8/2008 tại Văn phòng Đăng ký QSDĐ huyện Châu Đức;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5.Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay bà Nguyễn Thị Lệ Thanh được bảo đảm theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 6100-LCP-200802375 ký ngày 12/8/2008 giữa Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức và bà Nguyễn Thị Lệ Thanh, được chứng thực ngày 12/8/2008 tại UBND xã Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 12/8/2008 tại Văn phòng Đăng ký QSDĐ huyện Châu Đức.
6.Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá:
Giá khởi điểm đấu giá toàn bộ khoản nợ của bà Nguyễn Thị Lệ Thanhtại Agribank Chi nhánh Tp. Thủ Đức là: 1.450.000.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, bốn trăm năm mươi triệu đồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm các khoản nợ đấu giá.
Bước giá: 50.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu đồng).
7.Hình thức phương thức đấu giá khoản nợ:
Hình thức và phươngthức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói, theo phương thức trả giá lên, bán toàn bộ khoản nợ.
8.Phương thứcvà thời hạn thanh toán tiền mua nợ:
Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản.
Thời hạn thanh toán: theo quy định của Agribank
9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
10.Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luậtvà phương án đấu giá.
11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi gửi)
Bắt đầu: kể từ ngày phát hành thông báo.
Kết thúc: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Agribank/Agribank AMC LTD đăng công khai thông tin lựa chọn tổ chức đấu giá trên website của Agribank/Agribank AMC LTD và trang thông tin điện tử chuyên ngành về đấu giá tài sản.
Địa điểm: Agribank AMC LTD - Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số 135 Lạc Long Quân, phườngNghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
- Địa chỉ liên hệ: Tầng 2, số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: Ông Lê Hồ Thắng (Điện thoại : 0978488480).
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|