Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên,địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a.Người có khoản nợ đấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Miền Đông (Agribank Chi nhánhMiền Đông)
- Địa chỉ: 129 Bình Quới, Phường 27, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có khoản nợđấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2.Thông tin khoản nợ đấu giá:Toàn bộ khoản nợ củakhách hàng Trương Thị Thu Cúc tại Agribank Chi nhánh Miền Đông theo Hợp đồng tín dụngsố: 1904-LAV-201600814/HĐTD ngày 19/12/2016ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn làkhách hàng Trương Thị Thu Cúc.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 31/10/2023 là: 29.506.147.222 đồng.
Trong đó:
- Nợ gốc: 19.600.000.000 đồng;
- Nợ lãi: 9.906.147.222 đồng.
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 31/8/2022cho đến khi khách hàng Trương Thị Thu Cúcthanh toán hết nợ gốcvà lãitiền vay tại Agribank Chi nhánh Miền Đông.
3.Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ khách hàng Trương Thị Thu Cúc (Địa chỉ: 125 Bình Quới, Phường 27, Quận Bình Thạnh, TP.HCM) tại Agribank Chi nhánh Miền Đông theo Hợp đồng tín dụng số: 1904-LAV-201600814/HĐTD ngày 19/12/2016ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn làkhách hàng Trương Thị Thu Cúc.
4.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số: 1904-LAV-201600814/HĐTD ngày 19/12/2016 ký giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông và bên vay vốn là Bà Trương Thị Thu Cúc;
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số: 1904-LCL-201600660 ngày 21/12/2016 ký giữa Agribank Chi nhánh Miền Đông và Ông Đoàn Văn Bình, Bà Trương Thị Thu Cúc được Văn phòng công chứng Hoàng Xuân Hoan Tp.HCM chứng nhận ngày 21/12/2016, số công chứng: 03342; quyển số: 07TP/CC-SCC/HĐGD;
- Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự số 565/2021/QĐST-DS ngày 04/5/2021 của Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
- Quyết định thi hành án theo Đơn yêu cầu số 75/QĐ-CCTHADSngày 01/11/2021 của Chi Cục thi hành án dân sự quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 36/QĐ-CCTHADS ngày 08/02/2023 của Chi Cục thi hành án dân sự Quận Bình Thạnh về việc hoãn thi hành án;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5.Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của khách hàng Trương Thị Thu Cúcđược bảo đảm bằng các tài sản theo Hợp đồng thế chấp tài sản số 1904-LCL-201600660 ngày 21/12/2016, cụ thể như sau:
Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất,Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: 117/15A Bình Qưới, phường 27, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh, cụ thể:
+ Đất ở: Thửa đất số: 12; Tờ bản đồ số: 16; Diện tích đất: 2675,3m2; Loại đất: Đất ở: 724,9m2, Đất trồng cây hàng năm khác: 1950,4m2
+ Nhà ở: Diện tích xây dựng: 667,2m2; Diện tích sàn: 667,2m2; Cấp (hạng): Cấp 3; Hình thức sở hữu: Sở hữu riêng.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất,Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 984516, số vào sổ cấp GCN: CH02020, do UBND Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày20/05/2016.
6.Giá khởi điểm: 29.506.147.222đồng(Bằng chữ: Hai mươi chín tỷ, năm trăm lẻ sáu triệu, một trăm bốn mươi bảy nghìn, hai trăm hai mươi đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợđấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.
- Tiền đặt trước: 2.950.614.723 đồng tương đương 10% tổng giá khởi điểm đấu giá khoản nợ.
- Bước giá: 100.000.000 đồng.
7.Hình thức và phương thức đấu giá:Đấu giá trực tiếp bằng lời nóitại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên.Khoản nợ được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
8.Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
10.Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
Phương án đấu giá.
11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
Thời gian:03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTDvà Trang thông tin chuyên ngành về đấu giá tài sản - Bộ Tư pháp.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD.
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁTÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|