Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ

1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:

- Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ: 2A Phó Đức Chính, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

- Đại diện người có khoản nợ đấu giá: Agribank AMC LTD

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, Số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội

2.Khoản nợ đấu giá, Giá trị ghi sổ khoản nợ: Bán đấu giáđồng thời khoản nợ của ông Trần Anh Tuấn và khoản nợ bà Vũ Thị Toan tại Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh cụ thể như sau:

2.1 Ông Trần Anh Tuấn.

a/ Giá trị ghi sổ khoản nợ  tạm tính đến ngày 31/3/2023 của Hợp đồng tín dụng số 1700 LAV 200801187 ký ngày 02/05/2008 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung.

+ Dư nợ gốc: 14.810.500.000 đồng.

+ Nợ lãi vàng: 977.764 chỉ vàng SJC

+ Nợ lãi VNĐ: 7.760.63.318 đồng

b/ Giá trị ghi sổ khoản nợ  tạm tính đến ngày 31/3/2023 của Hợp đồng tín dụng số 1700 LAV 200800094 ký ngày 09/01/2008 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung.

+ Dư nợ gốc: 16.950.785.000 đồng.

+ Nợ lãi vàng: 1.117,436 chỉ vàng SJC

+ Nợ lãi VNĐ: 8.881.109.539đồng

Tổng cộng: 62.325.059.088 đồng. Trong đó:

+ Dư nợ gốc: 31.761.285.000 đồng.

+ Nợ lãi vàng quy đổ: 13.922.601.231đồng

+ Nợ lãi VNĐ: 7.666.266.633 đồng

2.2 Bà Vũ Thị Toan.

- Giá trị ghi sổ khoản nợ  tạm tính đến ngày 31/03/2023 củaHợp đồng tín dụng số 1700LAV200800537 ngày 05/02/2008 và các Phụ lục Hợp đồng.

+ Dư nợ gốc: 9.495.877.000 đồng.

+ Nợ vàng quy đổi: 9.221.153.535 đồng.

+ Nợ lãiVNĐ: 7.626.526.388 đồng.

Tổng cộng: 26.383.297.168 đồng.

Lưu ý:Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 31/3/2023cho đến khi ông Trần Anh Tuấn và bà Vũ Thị Toanthanh toán hết nợ gốc tiền vay tại hợp đồng tín dụng nêu trên.

3.Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá:

Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ của ông Trần Anh Tuấnlà: 62.325.059.088 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu, không trăm năm mươi chín ngàn, không trăm tám mươi tám đồng)

Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ của bà Vũ Thị Toanlà: 26.383.297.168 đồng (Bằng chữ: Hai mươi sáu tỷ, ba trăm tám mươi ba triệu, hai trăm chín mươi bảy ngàn, một trăm sáu mươi tám đồng)

Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.                       

Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm các khoản nợ đấu giá.

Bước giá: 50.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu đồng)

4.Hình thức phương thức đấu giá khoản nợ:

Hình thức và phươngthức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói, theo phương thức trả giá lên, bán đồng thời 02 khoản nợ không bán riêng từng khoản nợ.

5. Phương thức và thời hạn thanh toán tiền mua nợ:

Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản.

Thời hạn thanh toán: Trả ngay theo quy định của Agribank.

6. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

7. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.

Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luậtvà phương án đấu giá.

8. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi gửi)

Bắt đầu: kể từ ngày phát hành thông báo.

Kết thúc: 05 (năm) ngày kể từ ngày Agribank/Agribank AMC LTD đăng công khai thông tin lựa chọn tổ chức đấu giá trên website của Agribank/Agribank AMC LTD hoặc trang thông tin điện tử chuyên ngành về đấu giá tài sản.         

Địa điểm: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Đầu mối liên hệ: Ông Lê Hồ Thắng (Điện thoại : 0978488480)

Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

Khoản nợ của bà Vũ Thị Toan tại Agribank Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh theo theo Hợp đồng tín dụng số 1700LAV200800537 ngày 05/02/2008 và các Phụ lục Hợp đồng.

Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy. Đấu giá đồng thời với khoản nợ của ông Trần Anh Tuấn theo Hợp đồng tín dụng số 1700 LAV 200801187 ký ngày 02/05/2008 các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung và Hợp đồng tín dụng số 1700 LAV 200800094 ký ngày 09/01/2008 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook