Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
1.1. Người có khoản nợ đấu giá:
1.1.1Agribank Chi nhánh tỉnh Hưng Yên
Địa chỉ: Số 793 Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, Tp Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
1.1.2 Agribank Chi nhánh huyện Ân Thi Hưng Yên (Trực thuộc Agribank CN tỉnh Hưng Yên)
Địa chỉ : Số 83 Nguyễn Trung Ngạn, Thị Trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
1.2. Đại diện người có khoản nợ đấu giá:Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Agribank (Agribank AMC)
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội.
2. Khách hàng vay: Công ty TNHH Thái Đăng Long
Hợp đồng tín dụng số: 2409LAV201100420 ngày 18/01/2011; 2409LAV201700234 ngày 19/01/2017; 2409LAV201701669 ngày 18/07/2017 và các PLHĐ kèm theo giữa Agribank Chi nhánh huyện Ân Thi Hưng Yên và Công ty TNHH Thái Đăng Long.
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến hết 31/8/2022: 15.668.412.563 đồng trong đó:
- Dư nợ gốc: 8.958.644.000 đồng
- Dư nợ lãi: 6.709.768.563 đồng
3. Thông tin về tài sản bảo đảm:
STT |
Loại TS |
Chủ TS |
Chi tiết TS |
Giá trị thế chấp (VNĐ) |
Phạm vi bảo đảm (VNĐ) |
1 |
PTVT |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
04 xe ô tô khách và 01 ô tô con |
2.140.000.000 |
1.498.000.000 |
2 |
PTVT |
Đỗ Văn Hanh |
02 xe ô tô khách SX năm 2003 và 2005 |
500.000.000 |
250.000.000 |
3 |
PTVT |
Công ty CP TM và Vận tải Thái Sâm Hưng Yên |
01 ô tô TRANSINCO, 29 chỗ ngồi, BKS 89B-005.11; năm SX 2005 |
500.000.000 |
250.000.000 |
4 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
06 QSD Đất tại địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, P. Minh Khai, Tp Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; Diện tích 150m2/suất |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
5 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
|
6 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
|
7 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
|
8 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
|
9 |
QSDĐ |
Công ty TNHH Thái Đăng Long |
1.650.000.000 |
1.237.500.000 |
|
TỔNG CỘNG |
13.040.000.000 |
9.423.000.000 |
* Tại thời điểm bán nợ, Agribank Chi nhánh huyện Ân Thi và Công ty TNHH Thái Đăng Long chưa tiến hành kiểm tra, đối chiếu thực trạng đối với 04 xe ô tô (03 xe của Công ty TNHH Thái Đăng Long: BKS 89B-001.63; BKS 89B-002.44; BKS 89B – 001.93, 01 xe của ông Đỗ Văn Hanh BKS 89B-001.60) do ông Nguyễn Văn Thái, giám đốc Công ty không phối hợp làm việc. Các xe ô tô trên vẫn do Công ty và chủ tài sản bên thứ 3 sử dụng, quản lý.
4. Giá bán của khoản nợ bán đấu giá: 15.668.412.563 đồng (Mười lăm tỷ sáu trăm sáu mươi tám triệu bốn trăm mười hai nghìn năm trăm sáu ba đồng).
- Tiền đặt trước: 1.550.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm năm mươi triệu đồng chẵn)
- Bước giá: 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng chẵn)
5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
(Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản)
6. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.
7. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Hồ sơ được gửi về Agribank AMC trong giờ Hành chính trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày đăng tin.
- Địa điểm: Phòng QLKTTS - Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Có trụ sở/văn phòng tại tỉnh Hưng Yên |
5,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
||
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
||
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |