Thông báo lựa chọn doanh nghiệp tổ chức đấu giá tài sản
1.Thông tin người có tài sản đấu giá :
1.1. Người có tài sản đấu giá: Agribank Chi nhánh Tân Bình
Địa chỉ : Số 1200 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
1.2. Đại diện cho người có tài sảnđấu giá:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam
2.Tài sản bảo đảm đấu giá, giấy tờ pháp lý của tài sản:
Tài sản bảo đảm đấu giá: Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6360-LCL-202100023 ngày 12/01/2021 giữa Agribank Chi nhánh Tân Bình (Bên nhận thế chấp), Bà Hồ Lê Khánh Diệp (Bên thế chấp) và Công ty TNHH XNK&TM Dược phẩm Y khoa Pharmacy (Bên vay vốn) tài sản bảo đảm là:
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 574, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa.
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 578, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa.
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa.
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 581, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa.
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 583, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa.
2.2. Về giấy tờ tài sản:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 291409, số vào sổ cấp GCN: CS 04567 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/07/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 291418, số vào sổ cấp GCN: CS 04574 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/07/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 291412, số vào sổ cấp GCN: CS 04570 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/07/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 291413 số vào sổ cấp GCN: CS 04571 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/07/2020.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất , quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 291421 số vào sổ cấp GCN: CS 04577 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 17/07/2020.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6360-LCL-202100023 ngày 12/01/2021 được Văn phòng công chứng Lê Quang Bắc chứng nhận ngày 12/01/2021, số công chứng 132, quyển số 01/2021TP/CC-SCC/HĐGD và đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 12/01/2021 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Cam Lâm.
- Và các văn bản, tài liệu có liên quan khác.
3. Nguồn gốc của tài sản đấu giá:
Là tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH XNK&TM Dược phẩm Y khoa Pharmacy tại Agribank Chi nhánh Tân Bình theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6360-LCL-202100023 ngày 12/01/2021.
4. Hiện trạng tài sản đấu giá:
- Tài sản nêu trên được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy”. Người tham gia đấu giá được tạo điều kiện tham khảo tất cả các hồ sơ của tài sản. Trường hợp đồng ý tham gia đấu giá có nghĩa là người tham gia đấu giá đã chấp nhận mọi rủi ro đối với việc mua tài sản đấu giá, cam kết không khiếu nại, khiếu kiện và không có các hình thức pháp lý tương tự khiếu nại, khiếu kiện đối với việc đấu giá tài sản cũng như đối với các nội dung khác có liên quan đến đấu giá. Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và Công ty đấu giá không chịu trách nhiệm về chất lượng, số lượng, tình trạng pháp lý của tài sản đấu giá.
- Đối với các trường hợp tài sản chưa hoàn thiện pháp lý, trường hợp diện tích thực tế khác biệt so với diện tích trên giấy chứng nhận thì người mua tài sản đấu giá có nghĩa vụ tự liên hệ, làm việc với chủ tài sản và các cơ quan, đơn vị có chức năng hoàn thiện hồ sơ pháp lý, thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu theo quy định.
5. Giá khởi điểm, hình thức và phương thức đấu giá:
5.1. Hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả lên. Tài sản được bán theo nguyên trạng, theo thủ tục đấu giá thông thường.
5.2. Giá khởi điểm:
Tên Quyền sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Loại đất |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 574, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa. |
203,9 |
Đất ở tại nông thôn |
12.390.000 |
2.526.321.000 |
35,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.403.000 |
84.585.600 |
|
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 578, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa. |
219,9 |
Đất ở tại nông thôn |
12.390.000 |
2.724.561.000 |
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 579, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa. |
214,6 |
Đất ở tại nông thôn |
12.390.000 |
2.658.894.000 |
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 581, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa. |
203,8 |
Đất ở tại nông thôn |
12.390.000 |
2.525.082.000 |
Quyền sử dụng đất tại thửa đất số 583, tờ bản đồ số 11, địa chỉ Thôn Tân Lập, Xã Cam Thành Bắc, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa. |
323,7 |
Đất ở tại nông thôn |
12.390.000 |
4.010.643.000 |
Tổng cộng: |
14.530.086.600 |
|||
Mười bốn tỷ năm trăm ba mươi triệu, không trăm tám mươi sáu ngàn sáu trăm đồng |
(*) Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế GTGT trong trường hợp tài sản đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm.
- Bước giá: 50.000.000 đồng ( Năm chục triệu đồng).
6. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với tài sản, bên có tài sản bảo đảm sẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
d) Tại thời điểm nộp hồ sơ có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản và chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản;
e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Tân Bình trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận tài sản đấu giá cho khách hàng trúng đấu giá.
Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luậtvà phương án đấu giá.
Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi gửi);
Thời gian: Kể từ ngày phát hành thông báo và kết thúc chậm nhất sau 05 ngày kể từ ngày Agribank AMC LTD/Agribank và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản đăng thông tin lựa chọn tổ chức đấu giá trên Website;
Địa điểm : Agribank AMC LTD, Cán bộ liên hệ: Ông Nguyễn Đức Trung – Số điện thoại : 0366.579272;
Số3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |