Thông báo lựa chọn doanh nghiệp tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Tên địa chỉ người có khoản nợđấu giá:
1.1. Người có khoản nợđấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trường Sơn (Agribank Chi nhánh Trường Sơn)
- Địa chỉ:Số 26 Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh.
1.2. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC LTD).
- Địa chỉ: tầng 8,tầng 9tòa nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy,thành phốHà Nội.
2.Khoản nợ đấu giá:
2.1. Thông tin về khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của của Ông Đỗ Viết Linh và BàNguyễn Thị Ngọc Dungtại Agribank Chi nhánh Trường Sơn(có bảo đảm bằng tài sản)theo Hợp đồng tín dụng số 1608-LAV-200700406 ngày 23/11/2007ký giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Trường Sơn và bên vay vốn là Ông Đỗ Viết Linh và Bà Nguyễn Thị Ngọc Dung.
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 27/7/2023là: 16.000.568.602 đồng đồng, trong đó:
+ Dư nợ gốc: 4.300.000.000 đồng
+ Lãi trong hạn: 7.800.379.068 đồng
+ Lãi quá hạn: 3.900.189.534đồng
Ghi chú:Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 27/7/2023 cho đến khi Ông Đỗ Viết Linh và BàNguyễn Thị Ngọc Dungthanh toán hết nợ gốc tiền vay tại Agribank Chi nhánh Trường Sơn.
2.2. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ:
Theo Hợp đồng thế chấp tài sảnsố 1608-LCP-200700166 ngày 23/11/2007đã ký giữa Agribank Chi nhánh Trường Sơn(Bên nhận thế chấp)và Ông Đỗ Viết Linh và Bà Nguyễn Thị Ngọc Dung (Bên thế chấp),được công chứng tại Văn phòng công chứng số 4 Tp. Hồ Chí Minh, số 25/5 đường Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minhngày 23/11/2007; số công chứng 55453; quyển số 3TP/CC-SCC/HĐGD, đăng ký giao dịch đảm bảo ngày 23/11/2007 tại Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đấtQuận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh;
Theo Hợp đồng thế chấp tài sảnhình thành từ vốn vay số 1608-LCP-200700167 ngày 23/11/2007đã ký giữa Agribank Chi nhánh Trường Sơn(Bên nhận thế chấp)và Ông Đỗ Viết Linh và Bà Nguyễn Thị Ngọc Dung (Bên thế chấp);Cụ thể:
STT |
Tên tài sản |
Địa chỉ |
Giấy tờ về tài sản |
Chủng loại |
1 |
Thửa đất số 326-609 tờ bản đồ số 5 |
Phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp.HCM |
GCN QSDD số AI321952 vào sổ cấp GCN số H0238/Tân Tạo do UBND quận Bình Tân cấp ngày 07/6/2007 |
Đất ở ĐT |
2 |
Thửa đất số 326-610 tờ bản đồ số 5 |
Phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp.HCM |
GCN QSDD số AI321953 vào sổ cấp GCN số H0239/Tân Tạo do UBND quận Bình Tân cấp ngày 07/6/2007 |
Đất ở ĐT |
3 |
Tài sản hình thành từ vốn vay |
Phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp.HCM |
-QĐ số 4857/KTST-DDB2 do Kiến trúc sư trưởng Tp.HCM ký ngày 26/4/200 -Biên bản giao mốc và quản lý xây dựng -Biên bản kiểm tra công trình hoàn thành |
Nhà ở |
3.Giá khởi điểm: 14.385.421.635đồng(Bằng chữ: Mười bốn tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bốn trăm hai mươi mốt ngàn, sáu trăm ba mươi lăm đồng).
- Tiền đặt trước: Bằng 10% tổng giá khởi điểm khoản nợ đấu giá.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng).
4.Hình thức, phương thức đấu giá khoản nợ:
Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên. Khoản nợ được bán nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
5.Phương thức và thời hạn thanh toán tiền mua nợ:
Phương thức thanh toán: trả ngay 01 lần hoặc theo quy định về thanh toán của Agribank.
6.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với khoản nợ, bên có khỏan nợ sẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
d) Tại thời điểm nộp hồ sơ có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản và chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản;
e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Trường Sơn trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán khoản nợ đấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhận khoản nợ cho khách hàng trúng đấu giá.
6.1. Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật và phương án đấu giá.
6.2. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc hồ sơ nộp theo đường bưu điện (được tính theo dấu bưu điện nơi gửi).
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 05(năm) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá khoản nợ.
Địa điểm: Agribank AMC LTD Số 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
Cán bộ nhận hồ sơ: Ông Trần Thanh Nhã(Điện thoại: 0902 949 996).
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |