Thông báo lựa chọn Doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ

1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ thẩm định giá:

- Người có khoản nợ thẩm định giá: Agribank Chi nhánh An Giang.

+ Địa chỉ: Số 51B Tôn Đức Thắng, Phường Long Xuyên, Thỉnh An Giang.

- Đại diện người có khoản nợ thẩm định giá: Agribank AMC LTD (Theo Hợp đồng Thuê dịch vụ xử lý nợ số 168A/2025/HĐDV/CNAG-AMC và Văn bản Ủy quyền số 168A/2025/UQ.CNAG-AMC ngày 20/8/2025của Agribank CN An Giangvà Agribank AMCLTD).

+ Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, Số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Tây Hồ, TP. Hà Nội

2. Thông tin khoản nợ thẩm định:Khoản nợ của Công ty Bình Minh tại Agribank Chi nhánh An Giang theo Hợp đồng tín dụng số:

Hợp đồng tín dụng số 41/2011/HĐTD ngày 15/03/2011; Mục đích sử dụng vốn (nhận nợ): Mua lại tài sản và nợ vay của Công Ty AFASCO theo Hợp đồng tín dụng số 58/HĐTD ngày 22/07/2008.

Hợp đồng tín dụng số: 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013;Mục đích sử dụng vốn: Sản xuất, kinh doanh chế biến thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.

3.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ thẩm định:

3.1. Các Hợp đồng tín dụng sau:

Hợp đồng tín dụng số 41/2011/HĐTD ngày 15/03/2011; Mục đích sử dụng vốn (nhận nợ): Mua lại tài sản và nợ vay của Công Ty AFASCO theo Hợp đồng tín dụng số 58/HĐTD ngày 22/07/2008.

Hợp đồng tín dụng số: 96/2013/HĐTD ngày 07/10/2013;Mục đích sử dụng vốn: Sản xuất, kinh doanh chế biến thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản.

3.2. Các Hợp đồng thế chấp như sau:

3.2.1. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 92A/HĐTC ngày 16/09/2013, cụ thể:  

STT

Tên tài sản

Số lượng (m2)

Đơn giá (đồng)

Chủng loại

Giấy tờ về tài sản

Đặc điểm

Giá trị

(đồng)

1

Quyền sử dụng đất

168,0

7.000.000

Bất động sản

Giấy chứng nhận quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451923 do: Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp ngày: 05/09/2013

+ Địa chỉ: Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang

+ Thửa đất: 23

+ Tờ bản đồ: 31

+ Loại đất: Đất ở

tại đô thị;

+ Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

1.176.000.000

2

Quyền sử dụng đất

2.285,0

158.000

Bất động sản

Giấy chứng nhận quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451922, do: Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang cấp ngày: 05/09/2013

+ Địa chỉ: Phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang

+ Thửa đất: 23

+ Tờ bản đồ: 31

+ Loại đất: Đất trồng cây lâu năm;

+ Nguồn gốc sử dụng: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

361.030.000

Tổng cộng

 

 

 

 

1.537.030.000

 

2.2.2. Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất số 92B/HĐTC ngày 16/09/2013, cụ thể: 

STT

Tên tài sản

Diện tích xây dựng (m2)

Đơn giá

(Theo QĐ 58) (đồng)

Chủng loại

Giấy tờ về tài sản

Đặc điểm kỹ thuật

Giá trị

1

Khối nhà ăn công nhân (I)

582,1

2.040.000

x

85%

Bất động sản

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451919

Khung cột thép, vách gạch + tole, mái tole, nền lót gạch ceramit

1.009.361.400

Nhà xe công nhân (II)

615,7

2.040.000

x

85%

Khung cột thép, mái tole, nền láng xi măng

1.067.623.800

Bể + Nhà trạm xử lý nước thải (IIIa)

1048,7

2.400.000

x

85%

Khung cột BTCT, vách BTCT, nền BTCT, mái BTCT

2.139.348.000

Bể + Nhà trạm xử lý nước thải (IIIb)

44

1.800.000

x

85%

Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole

67.320.000

Kho đệm (IV)

82,3

1.800.000

x

85%

Khung cột BTCT, vách gạch, nền BTCT, mái tole

125.919.000

2

Khối văn phòng làm việc (V)

447,6

6.700.000

x

85%

Bất động sản

 

 

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BE 451920

Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole

2.549.082.000

Bể + Nhà trạm xử lý nước cấp (VIIa)

235,4

2.040.000

x

85%

Khung cột BTCT, vách BTCT, nền BTCT, mái BTCT

408.183.600

Bể + Nhà trạm xử lý nước cấp (VIIb)

78,8

1.800.000

x

85%

Khung cột BTCT, vách gạch, nền lót gạch ceramit, mái tole

120.564.000

Khối nhà xưởng sản xuất (VIII)

3515,3

2.400.000

x

85%

Khung cột BTCT + thép, vách gạch, nền BTCT, mái tole

7.171.212.000

Nhà để thiết bị ngừng tụ và bình chứa (IX)

36,5

1.800.000 x

85%

Khung cột BTCT, vách gạch, nền láng xi măng, mái BTCT

55.845.000

Tổng cộng

 

 

 

 

14.714.458.800

2.2.3. Hợp đồng thế chấp tài sản số:  96/HĐTC ngày 07/10/2013, cụ thể:

STT

Tên tài sản

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Chủng loại

Giấy tờ về tài sản

Đặc điểm kỹ thuật

Giá trị

(đồng)

1

Dây chuyền sản xuất nước đá viên

1 dây chuyền

463.791.647

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

463.791.647

2

Bơm thổi khí 22KW (An let)

1 cái

51.408.674

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

51.408.674

3

Máy cưa xương DINO 320

1 cái

63.000.000

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

63.000.000

4

Máy đay niềng thùng

2 cái

17.643.780

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

17.643.780

5

Máy đay niềng thùng

6 cái

69.387.372

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

69.387.372

6

Máy ép Block Model Med

1 cái

38.646.294

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

38.646.294

7

Máy phân cỡ

2 bộ

647.169.076

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

647.169.076

8

Máy phát điện dự phòng

1 bộ

572.081.314

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

572.081.314

9

Máy đóng ghim hiệu cheng rong

1 cái

22.068.336

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

22.068.336

10

Máy lạng da

8 cái

1.340.211.930

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

1.340.211.930

11

Máy quay tăng trọng

17 cái

1.154.300.002

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

1.154.300.002

12

Thiết bị An Xuyên

1 hệ thống

1.080.021.765

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

1.080.021.765

13

Thiết bị Grasso

1 hệ thống

1.570.608.280

Động sản

TKHQ

Máy móc thiết bị

1.570.608.280

14

Thiết bị Mycom

1 hệ thống

8.205.302.788

Động sản

TKHQ

Máy móc thiết bị

8.205.302.788

15

Thiết bị Recom

1 hệ thống

4.649.778.478

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

4.649.778.478

16

Thiết bị Ree & Agifish

1 hệ thống

929.442.202

Động sản

Hóa đơn

 

Máy móc thiết bị

929.442.202

17

Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông

1 hệ thống

425.320.363

 

 

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

425.320.363

 

 

18

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

1 hệ thống

75.352.500

 

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

75.352.500

 

19

Dàn ngưng

1 hệ thống

2.034.956.476

Động sản

TKHQ, Hóa đơn

Máy móc thiết bị

2.034.956.476

20

Băng chuyền cấp đông Mycom

3 bộ

15.118.346.250

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

15.118.346.250

21

Máy nén trục vít Mycom

3 bộ

5.369.660.100

Động sản

TKHQ

Máy móc thiết bị

5.369.660.100

22

Lắp đặt thay thế quạt ly tâm cho dàn ngưng

6 bộ

43.243.901

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

43.243.901

23

Tủ tái đông

3 cái

215.344.818

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

215.344.818

24

Hệ thống hút gió khu phụ trợ tẩm bột chiên

1 hệ thống

54.798.274

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

54.798.274

25

Băng chuyền IQF Searefico

1 hệ thống

2.177.644.212

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

2.177.644.212

26

Trạm biến áp 1 x 2.000 KVA

1 hệ thống

1.074.527.316

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

1.074.527.316

27

Hệ thống điện động lực điều khiển tủ điện chiếu sáng

1 hệ thống

964.357.106

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

964.357.106

28

Hệ thống lạnh phân xưởng 2

1 hệ thống

2.159.827.053

 

Động sản

Hóa đơn

Máy móc thiết bị

2.159.827.053

 

29

Máy lạnh trạm TP HCM

2 bộ

13.522.666

Động sản

Hóa đơn

Thiết bị, dụng cụ

13.522.666

30

Hệ thống máy vi tính toàn công ty

1 hệ thống

211.911.347

 

Động sản

Hóa đơn

Thiết bị, dụng cụ

211.911.347

 

31

Mô hình nhà máy

1 bộ

10.530.000

Động sản

Hóa đơn

Thiết bị, dụng cụ

10.530.000

Tổng cộng

 

 

 

 

50.824.204.320

Ghi chú: tài sản thế chấp có một phần máy móc thiết bị nhận thế chấp trùng với Vietcombank Chi nhánh tỉnh An Giang (12 hạn mục tổng giá trị: 44.115.047.785 đồng), cụ thể:

STT

Tài sản đang thế chấp tại VCB AG

(Được thế chấp ngày 27/06/2011 và ĐKGDBĐ ngày 04/07/2011)

Tài sản thế chấp tại NH NN&PTNT AG

(Được thế chấp ngày 07/10/2013 và ĐKGDBĐ ngày 09/10/2013)

Tên tài sản

Giá trị định giá

(Theo chứng thư TĐG)

Tên tài sản

Giá trị định giá

(Theo giá trị sổ sách của Cty tháng 7/2013  )

1

01 hệ thống băng chuyền IQF Searefico

2.380.065.000đ

01 hệ thống băng chuyền IQF Searefico

2.177.644.212đ

2

02 bộ Máy phân cở CG60

721.586.000đ

02 bộ máy phân cỡ

647.169.076đ

3

01 bộ Máy phát điện dự phòng:

991.971.000đ

01 bộ Máy phát điện dự phòng:

572.081.314đ

4

01 hệ thống Dàn ngưng

2.066.410.000đ

01 hệ thống Dàn ngưng

2.034.956.476đ

5

03 bộ Băng chuyền cấp đông Mycom & 03 bộ Máy nén trục vít Mycom

22.183.125.000đ

03 bộ băng chuyền cấp đông Mycom

15.118.346.250đ

03 bộ máy nén trục vít Mycom

5.369.660.100đ

6

08 cái máy lạng da

1.166.080.000đ

08 cái máy lạng da

1.340.211.930đ

7

Thiết bị Grasso

2.400.322.000đ

Thiết bị Grasso

1.570.608.280đ

8

Thiết bị Mycom

8.604.587.000đ

Thiết bị Mycom

8.205.302.788đ

9

01 hệ thống Thiết bị Recom

5.042.041.000đ

Thiết bị Recom

4.649.778.478đ

10

Thiết bị Ree & Agifish

891.804.000đ

Thiết bị Ree & Agifish

929.442.202đ

11

Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông

450.075.000đ

Hệ thống điều hòa xưởng cấp đông

425.320.363đ

12

Trạm biến áp 1x2.000 KVA

1.001.000.000đ

Trạm biến áp 1x2.000 KVA

1.074.527.316đ

 

Tổng cộng

47.899.066.000đ

Tổng cộng

44.115.047.785đ

Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

4.Mục đích thẩm định giá: Làm cơ sở tham khảo để xác định giátrị khoản nợ nêu trên theo giá thị trường để tiếp tục bán nợ theo phương thức đấu giá.

5. Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá:

Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ Tài Chính.

Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được quy định tại Pháp luật về thẩm định giá.

Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.

Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá tài sản bảo đảm).

Các tiêu chí khác: Cung cấp Chứng thưthẩm định giátheo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.

6. Hồ sơ gồm có:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa doanh nghiệp thẩm định giá.

Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá: Phí dịch vụ thẩm định giá sau thuế đã bao gồm chi phí khảo sát thực tế tài sản(tỷ lệ % phí x giá trị TSBĐ trên Chứng thư).

7. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.

Thời gian:03 ngàylàm việc, kể từ ngày Thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD.

Địa điểm nộp hồ sơ: Agribank AMC LTD, Số: 3-5 Hồ TùngMậu, Phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh. 

Đầu mối liên hệ: ÔngNguyễn Việt Hưng(Điện thoại:  0965 139 686).

 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các doanh nghiệp thẩm định giá không được lựa chọn).

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook