Thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ
1.Thông tin người có khoản nợ cần thẩm định giá:
1.1.Người có khoản nợ cần thẩm định giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 5(Agribank Chi nhánh 5).
- Địa chỉ số: 1101-1103-1105 Trần Hưng Đạo, Phường An Đông, TP. Hồ Chí Minh.
1.2.Đại diện cho người có khoản nợ cần thẩm định giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
(TheoHợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 192A/2025/HĐDV/AMC-CN5ngày 07/10/2025 và Văn bản ủy quyền số 192A/2025/UQ.CN5-AMCngày 07/10/2025ký giữa Agribank Chi nhánh 5và Agribank AMC LTDvề việc xử lý khoản nợ xấu của Công ty TNHH H.A.F). Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, TP. Hà Nội.
2. Khoản nợ cần thẩm định giá: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH H.A.Ftại Agribank Chi nhánh 5theo Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F.
Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày30/9/2025là: 23.393.287.671 đồng.
Trong đó:
- Nợ gốc: 20.000.000.000đồng.
- Nợ lãi: 3.393.287.671đồng
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 30/9/2025cho đến khi Công ty TNHH H.A.Fthanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh 5.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH H.A.Ftại Agribank Chi nhánh 5theo Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 6222-LAV-202300135 ngày 27/2/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Công ty TNHH H.A.F;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300067 ngày 28/02/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Ông Lê Nhật Khoa Nguyên (bên bảo đảm) được công chứng tại Văn phòng Công chứng Nguyễn Hữu Trí, số công chứng: 130 ngày 28/02/2023. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Thành phố Bến Tre ngày 28/02/2023;
Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Ông Lê Nhật Khoa Nguyên (bên bảo đảm) được công chứng tại Văn phòng Công chứng Nguyễn Hữu Trí, số công chứng: 131 ngày 28/02/2023. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Thành phố Bến Tre ngày 28/02/2023;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5. Tài sản bảo đảm củakhoản nợ: Khoản vay của Công ty TNHH H.A.Fđược bảo đảm bằng các tài sản theo các Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau:
Tài sản 1: theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300067 ngày 28/02/2023:
- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 4, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường An Hội, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 9; Diện tích đất: 308,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CM 856670, số vào sổ cấp GCN: CS 00945 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 04/4/2018.
Tài sản 2:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:
- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 486, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563707, số vào sổ cấp GCN: CS 06535 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.
Tài sản 3:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:
- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 487, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563708, số vào sổ cấp GCN: CS 06536do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.
Tài sản 4:theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:
- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 488, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,6m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563709, số vào sổ cấp GCN: CS 06537do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.
Tài sản 5 :theoHợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202300068 ngày 28/02/2023:
- Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại địa chỉ số: phường 7, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre nay là phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
+ Đất ở: Thuộc thửa đất số 489, tờ bản đồ số 3; Diện tích đất: 112,5m2; Loại đất: Đất ởtại đô thị.
Giấy tờ pháp lý của tài sản:
+ Giấy chứng nhận QSDĐ quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CX 563710, số vào sổ cấp GCN: CS 06543do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre cấp ngày 30/9/2020.
6. Mục đích thẩm định giá: Làm cơ sở tham khảo để xác định giá khởi điểm đưa khoản nợ ra đấu giá công khai theo quy định pháp luật.
7. Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá:
a. Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b. Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
d. Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.
e. Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ)
f. Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.
8. Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp
Bản mô tả năng lực kinh nghiệm
Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định, phí tính trên % giá trị khoản nợ trên chứng thư).
9. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
+ Thời gian bắt đầu: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giákhoản nợ
+ Thời gian kết thúc:03 ngàylàm việckể từ ngày thông báo lựa chọn đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTD, tùy điều kiện nào đến trước.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD,
- Địa điểm: Agribank AMCLTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh.
Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Nguyên Hãn (Điện thoại : 0979.689.164) – Ông Phạm Công Cường (Điện thoại: 0986 66 11 45).
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các doanh nghiệp thẩm định giákhông được lựa chọn)