Thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ Công ty TNHH Thương mại & Sản xuất Quản Trung
1.Thông tin người có khoản nợ cần thẩm định giá:
1.1.Người có khoản nợ cần thẩm định giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (Agribank Chi nhánh Bình Thuận).
- Địa chỉ số: Số 02 – 04 Trưng Trắc, phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận nay là phường Phan Thiết, tỉnh Lâm Đồng.
1.2.Đại diện cho người có khoản nợ cần thẩm định giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
(TheoHợp đồng dịch vụ xử lý nợ số:122/2025/HĐDV/AMC-CNBT ngày 30/05/2025 giữa Agribank Chi nhánh Bình Thuậnvà AMC LTD). Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.
2. Khoản nợcần thẩm định giá: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trungtại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuậntheo Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (nay là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung. Giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 21/8/2025là: 1.068.470.023.317đồng
+ Gốc: 826.134.311.041đồng
+ Lãi: 242.335.712.276đồng
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 21/8/2025cho đến khi Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bình Thuận.
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ củaCông ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trungtại Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuậntheo Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (nay là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng tín dụng số 4800-LAV-202101487 ngày 24/12/2021 được ký kết giữa Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận), nay đổi tên thành Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận (viết tắt là Agribank Chi nhánh Bình Thuận) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung;
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 1QT/2016-T10/HĐTC ngày 21/10/2016 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 1QT/2016-T10/HĐTC ngày 21/10/2016 được ký kết giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung;
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số QUANTRUNG/2017-TT/HĐTC ngày 14/11/2017và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số QUANTRUNG/2017-TT/HĐTC ngày 14/11/2017đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và bà Trần Thị Thanh Thanh (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC1/TK ngày 02/01/2019 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC1/TK ngày 02/01/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC2/HIỆP–PH ngày 26/01/2019và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, các Phụ lục hợp đồng của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC2/HIỆP–PH ngày 26/01/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 01QT/2019/HĐTC3/HIỆP-BT ngày 26/01/2019và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, các Phụ lục hợp đồng củaHợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 01QT/2019/HĐTC3/HIỆP-BT ngày 26/01/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 01QT/2019/HĐTC4/HIỆP-NK ngày 26/01/2019và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, các Phụ lục hợp đồng củaHợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 01QT/2019/HĐTC4/HIỆP-NK ngày 26/01/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC5/HIỆP-SR1 ngày 09/05/2019 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, các Phụ lục hợp đồng của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC5/HIỆP-SR1 ngày 09/05/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC6/HIỆP-SR2 ngày 26/01/2019và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, các Phụ lục hợp đồng của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC6/HIỆP-SR2 ngày 26/01/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng cầm cố tài sản số 01/QT/2019/HĐCC1-TP ngày 03/04/2019 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận cầm cố) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên cầm cố);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/HIỆP-HT ngày 23/10/2019 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/HIỆP-HT ngày 23/10/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/HIỆP-HT2 ngày 18/11/2019 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/HIỆP-HT2 ngày 18/11/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/THUẬN-HT ngày 13/11/2019 và các Sửa đổi hợp đồng thế chấp, Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2019/HĐTC/THUẬN-HT ngày 13/11/2019đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Bùi Quang Trung, bà Trần Thị Thanh Thuận (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HĐ1 ngày 26/05/2020 và các Sửa đổi hợp đồng thế chấp, Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HĐ1 ngày 26/05/2020 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HĐ2 ngày 26/05/2020và các Sửa đổi hợp đồng thế chấp, Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HĐ2 ngày 26/05/2020đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HT1 ngày 26/05/2020 và các Sửa đổi hợp đồng thế chấp, Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HT1ngày 26/05/2020đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HT2 ngày 15/05/2020 và các Sửa đổi hợp đồng thế chấp, Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2020/HĐTC/HIỆP-HT2 ngày 15/05/2020đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng cầm cố tài sản số 01QT/2021/TRAIPHIEU/HĐCC ngày 17/03/2021 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận cầm cố) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên cầm cố);
Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/MMTB/HĐTC.02ngày 08/4/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/MMTB/HĐTC.02 ngày 08/4/2021đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2021/HIEP-HTAN/HĐTC.23 ngày 22/9/2021và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung củaHợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2021/HIEP-HTAN/HĐTC.23 ngày 22/9/2021đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2021/HIEP-BBINH/HĐTC.24 ngày 22/9/2021và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung củaHợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2021/HIEP-BBINH/HĐTC.24 ngày 22/9/2021đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/MMTB-2/HĐTC ngày 06/10/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/MMTB-2/HĐTC ngày 06/10/2021đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/XE-2/HĐTC ngày 23/11/2021 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp tài sản số 1QT/2021/XE-2/HĐTC ngày 23/11/2021đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE/HĐTC ngày 02/03/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE/HĐTC ngày 02/03/2022đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-HOANGGIA/HĐTC ngày 08/04/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-HOANGGIA/HĐTC ngày 08/04/2022đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty CP Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Hoàng Gia (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-2/HĐTC ngày 08/04/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-2/HĐTC ngày 08/04/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-CUULONG/HĐTC ngày 08/04/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-CUULONG/HĐTC ngày 08/04/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty TNHH xây dựng và thương mại Sài Gòn Cửu Long (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-HDA/HĐTC ngày 16/6/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp phương tiện giao thông số 1QT/2022/XE-HDA/HĐTC ngày 16/6/2022đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty cổ phần tư vấn thiết kế HDA (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2022/HIEP-HTB/HĐTC ngày 14/7/2022 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2022/HIEP-HTB/HĐTC ngày 14/7/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và ông Trần Thanh Hiệp, bà Trần Thị Xuân Lan (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 1QT/2022/NTP/HĐTC ngày 18/7/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và bà Nguyễn Thị Phân (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1QT/2022/HQMK/HĐTC ngày 11/10/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh tỉnh Bình Thuận (Bên nhận thế chấp) và Công ty cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Mê Kông (Bên thế chấp);
Hợp đồng thế chấp dự án đầu tư Cảng vận tải Phan Thiết số 01QT/2023/CANGVT/HĐTC ngày 20/06/2023.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
5. Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty TNHH Thương Mại và Sản xuất Quản Trung được bảo đảm bằng các tài sản theo các Hợp đồng thế chấp tài sản, cụ thể như sau:
Tài sản bảo đảm thứ 1:
+ Quyền sử dụng đất: Đất thuê trả tiền hàng năm không nhận thế chấp
- Địa chỉ: Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- Diện tích: 16.918 m2 (Bằng chữ: Mười sáu ngàn chín trăm mười tám mét vuông).
- Mục đích sử dụng: Đất thương mại, dịch vụ.
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 14/6/2056.
+ Tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
*Văn phòng trưng bày:
- Mô tả tài sản: Văn phòng trưng bày; Cấp công trình: Cấp 3.
- Diện tích: Diện tích xây dựng 360,0 m2, Diện tích sàn: 720,0 m2.
- Kết cấu: Tường gạch, sàn bê tông cốt thép, mái BTCT + ngói.
*Kho hàng Quản Trung:
- Mô tả tài sản: Cấp công trình: Cấp 4
- Diện tích: Diện tích xây dựng 1.320,0 m2, Diện tích sàn: 1.320,0 m2
- Kết cấu: Nhà tạm, mái tôn hay ngói, tường xây gạch, nền xi măng.
*Nhà kho số 2:
- Mô tả tài sản: Nhà kho số 2; Cấp công trình: Cấp 3
- Diện tích: Diện tích xây dựng: 3.731,84 m2, Diện tích sàn: 3.731,84 m2
- Kết cấu: Móng trụ bê tông cốt thép, tường gạch, mái tôn, cửa sắt, nền xi măng, công trình sơn nước.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 625235 (số vào sổ cấp GCN: CT08211) do Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 17/5/2016, cập nhật biến động ngày 15/11/2022.
Tài sản bảo đảm thứ 2:
- Quyền sử dụng đất:
+ Địa chỉ: 38 Trưng Trắc, p. Đức Nghĩa, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 74,66 m2 (Bằng chữ: Bảy mươi bốn phẩy sáu mươi sáu mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
- Tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Tài sản là động sản:
+ Mô tả tài sản: Nhà ở 03 tầng; Cấp công trình: Cấp 2.
+ Diện tích: Diện tích xây dựng: 58,8 m2; Diện tích sử dụng 247,9 m2
+ Kết cấu: Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn, nên gạch hoa.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số: 460107 do (Hồ sơ gốc số 8077) do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 20/9/2004, cập nhật biến động ngày 24/10/2017.
Tài sản bảo đảm thứ 3:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 19.072 m2 (Bằng chữ: Mười chín nghìn không trăm bảy mươi hai mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh.
+ Thời hạn sử dụng: 50 năm. Đến ngày 03 tháng 8 năm 2055.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AC 763630 (số vào sổ cấp GCN: T00859) do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 28/9/2005, cập nhật biến động ngày 21/11/2005 và ngày 13/02/2019.
Tài sản bảo đảm thứ 4:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 186,8 m2 (Bằng chữ: Một trăm tám mươi sáu phẩy tám mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm khác.
+ Thời hạn sử dụng: Đến ngày 19/11/2073.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 439828 (số vào sổ cấp GCN: CS 01038) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 24/08/2015; cập nhật biến động ngày 14/12/2015 và ngày 18/9/2023.
Tài sản bảo đảm thứ 5:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 120 m2 (Bằng chữ: Một trăm hai mươi mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 439829 (số vào sổ cấp GCN: CS 01039) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 24/08/2015; cập nhật biến động ngày 14/12/2015.
Tài sản bảo đảm thứ 6:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 342,9 m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai phẩy chín mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 285,8 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 57,1 m2.
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở : Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: sử dụng đến ngày 19/3/2073.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 439830 (số vào sổ cấp GCN: CS 01048) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 16/09/2015; cập nhật biến động ngày 15/12/2015, ngày 17/11/2017, ngày 18/9/2023.
Tài sản bảo đảm thứ 7:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 80 m2 (Bằng chữ: Tám mươi mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 439831 (số vào sổ cấp GCN: CS 01092) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 05/11/2015; cập nhật biến động ngày 14/12/2015.
Tài sản bảo đảm thứ 8:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 348,9 m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi tám phẩy chín mét vuông)..
+ Mục đích sử dụng: Đất ở: 291,3 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 57,6 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở : Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: sử dụng đến ngày 19/03/2073.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 383933 (số vào sổ cấp GCN: CS 01047) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 16/09/2015; cập nhật biến động ngày 15/12/2015, ngày 17/11/2017, ngày 18/9/2023.
Tài sản bảo đảm thứ 9:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu phố 5, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 1825,4 m2 (Bằng chữ: Một ngàn tám trăm hai mươi lăm phẩy bốn mét vuông)
+ Mục đích sử dụng: Đất ở 1525,9 m2; Đất trồng cây hàng năm khác: 299,5 m2
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: sử dụng đến ngày 19/11/2073.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BQ 387445 (số vào sổ cấp GCN: CS 01091) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 05/11/2015; cập nhật biến động ngày 15/12/2015, ngày 21/11/2017, ngày 18/9/2023.
Tài sản bảo đảm thứ 10:
- Quyền sử dụng đất:
+ Địa chỉ: Khu dân cư Bến lội, xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 100 m2 (Bằng chữ: Một trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Tài sản là động sản:
+ Mô tả tài sản: Nhà ở 04 tầng; Cấp công trình: Cấp 3.
+ Diện tích: Diện tích xây dựng: 85 m2; Diện tích sử dụng 357,40 m2
+ Kết cấu: Móng BTCT, khung BTCT; tường xây gạch; mái tole.
+ Thời điểm xây dựng: 2007
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số O 885390 (Vào sổ cấp GCN QSD đất số: 108QSDĐ/1499) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 29/12/2000, cập nhật biến động ngày 12/09/06; ngày 09/03/2018.
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng số 605972310400201 (số vào sổ cấp GCN: 1770QĐ-UBND) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 08/07/2008. cập nhật biến động ngày 09/03/2018.
Tài sản bảo đảm thứ 11:
- Quyền sử dụng đất:
+ Địa chỉ: Thôn Thắng Lợi, xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 700 m2 (Bằng chữ: Bảy trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Tài sản là động sản:
+ Mô tả tài sản: Số tầng: 02 tầng; Cấp công trình: Cấp 3.
+ Diện tích: Diện tích xây dựng: 257,125 m2; Diện tích sử dụng 514,25 m2
+ Kết cấu: Móng đá chẻ, đế, khung BTCT, tường gạch, mái ngói, nền gạch Ceramic
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BG 029783 (số vào sổ cấp GCN: CH 01383) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 04/07/2011, cập nhật biến động ngày 09/03/2018.
Tài sản bảo đảm thứ 12:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 1200m2 (Bằng chữ: Một nghìn hai trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số V 185996 (Vào sổ cấp GCN QSD đất số: 12QSDĐ/291) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 25/3/2002
Tài sản bảo đảm thứ 13:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Khu Dân Cư Bến Lội Lại An, Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 100m2 (Bằng chữ: Một trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 089602 (số vào sổ cấp GCN QSD đất: H00010) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 04/2/2005, cập nhật biến động ngày 21/03/2019
Tài sản bảo đảm thứ 14:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 200m2 (Bằng chữ: Hai trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Đ 623575 (Vào sổ cấp GCN QSD đất: 86QSDĐ/938) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 09/4/2004
Tài sản bảo đảm thứ 15:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Khu Dân Cư Bến Lội Lại An, Xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 200m2 (Bằng chữ: Một trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AB 089603 (số vào sổ cấp GCN QSD đất: H00011) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 04/2/2005, cập nhật biến động ngày 21/03/2019
Tài sản bảo đảm thứ 16:
- Trái phiếu Agribank
STT |
Loại giấy tờ có giá |
Số Sêri |
Số dư / mệnh giá |
Lãi suất được hưởng |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Đơn vị phát hành |
1 |
Trái phiếu Agribank |
AGRIBANK182801-48000061 |
2.000.000.000 đ |
Lãi suất tham chiếu +1.1%/năm |
25/12/2018 |
25/12/2028 |
Agribank |
Tài sản bảo đảm thứ 17:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Khu dân cư Bến Lội, xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
+ Diện tích: 2.400 m2 (Bằng chữ: Hai ngàn bốn trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BE 412706 số vào sổ CH01387 do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 12/05/2011 cập nhật biến động ngày 21/03/2019; 07/5/2019.
Tài sản bảo đảm thứ 18:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Thôn Thắng Hòa, xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
+ Diện tích: 200 m2 (Bằng chữ: Hai trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CH 585252 số vào sổ CS 09008 do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 20/07/2017;
Tài sản bảo đảm thứ 19:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 220 m2 (Bằng chữ: Hai trăm hai mươi mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AA 187106 số vào sổ 606QSDĐ/1788 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 01/9/2004 cấp nhật biến động ngày 04/02/2008; ngày 18/11/2019.
Tài sản bảo đảm thứ 20:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 500 m2 (Bằng chữ: Năm trăm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AA 187299 số vào sổ 452QSDĐ/1623 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 10/8/2004;
Tài sản bảo đảm thứ 21:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ thửa đất: Thôn 2, Xã Hàm Đức, Huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
+ Diện tích: 6.137,8 m2 (Bằng chữ: Sáu ngàn một trăm ba mươi bảy phẩy tám mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
+ Thời hạn sử dụng: đến tháng 7/2069.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CS 079929 số vào sổ CH 09517 do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 8/8/2019;cập nhật biến động ngày 10/12/2019.
Tài sản bảo đảm thứ 22:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 4092 m2 (Bằng chữ: Bốn nghìn không trăm chín mươi hai mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
+ Thời hạn sử dụng: Đến tháng 9/2065.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 627045 (số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: H 01049) do UBND huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 22/10/2007; cập nhật biến động ngày 31/01/2020.
Tài sản bảo đảm thứ 23:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: thôn Thắng Hòa, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 3.354 m2 (Bằng chữ: Ba nghìn ba trăm năm mươi bốn mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
+ Thời hạn sử dụng: Đến tháng 10/2067.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CH 585210 (số vào sổ cấp GCN: CS 08944) do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 12/07/2017; cập nhật biến động ngày 04/12/2017.
Tài sản bảo đảm thứ 24:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: thôn 2, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 9260,1 m2 (Bằng chữ: Chín nghìn hai trăm sáu mươi phẩy một mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
+ Thời hạn sử dụng: Đến tháng 07/2069.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CS 079582 (số vào sổ cấp GCN: CH 09518) do UBND Huyện Hàm Thuận Bắc cấp ngày 8/8/2019; cập nhật biến động ngày 10/12/2019.
Tài sản bảo đảm thứ 25:
STT |
Loại giấy tờ có giá |
Mã trái phiếu |
Mã trái chủ |
Số dư / mệnh giá |
Ngày phát hành |
Ngày đến hạn |
Đơn vị phát hành |
1 |
Trái phiếu dài hạn Agribank 2020 |
AGRIBANK 202703 |
48000061 |
2.000.000.000 VND |
24/12/2020 |
24/12/2027 |
Agribank |
Tài sản bảo đảm thứ 26:
Mô tả TS |
Giấy tờ về tài sản |
Máy xúc lật bánh lốp. Hiệu: Caterpillar, Model: 950F, Nước SX: Nhật Bản. |
Hóa đơn GTGT số 0000002 ngày 25/8/2014 của Công ty TNHH máy xây dựng Vi Trác |
Tài sản bảo đảm thứ 27:
Mô tả TS |
Giấy tờ về tài sản |
Xe Đào bánh xích Komatsu PC340-7. |
Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000123 ngày 19/8/2014 của Công ty TNHH Đức Thịnh |
Tài sản bảo đảm thứ 28:
Mô tả TS |
Giấy tờ về tài sản |
Xe xúc lật nhãn hiệu KOMATSUWA350-1 . |
Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000015 ngày 20/3/2015 của Công ty cổ phần xuất nhập và xây dựng công trình |
Tài sản bảo đảm thứ 29:
Mô tả TS |
Giấy tờ về tài sản |
Máy xúc lật bánh lốp KOMATSU WA470-3H; Bộ xương xích mới 100% |
Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000165 ngày 20/5/2015 của Công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Gia |
Tài sản bảo đảm thứ 30:
Mô tả TS |
Giấy tờ về tài sản |
Máy Bơm Bêtông Zoom HBT80; Máy Bơm Bêtông Zoom HBT90 |
Hóa đơn giá trị gia tăng số 0008360 ngày 23/12/2015 của Công ty TNHH Thảo Nhiên |
Tài sản đảm bảo thứ 31:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: thôn Tân Hòa, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 43408,5 m2 (Bằng chữ: Bốn mươi ba nghìn bốn trăm lẻ tám phẩy năm mét vuông).
+ Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm.
+ Thời hạn sử dụng: Đến tháng 04/2068.
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CK 973479 (số vào sổ cấp GCN: CH02226) do UBND huyện Hàm Tân cấp ngày 01/6/2018; cập nhật biến động ngày 08/1/2021.
Tài sản bảo đảm thứ 32:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Thôn An Trung, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 41250 m2 (Bằng chữ: Bốn mươi mốt ngàn hai trăm năm mươi mét vuông)
+ Loại đất: Đất trồng cây lâu năm
+ Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 01/07/2064
- Giấy tờ về tài sản (bao gồm cả tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm):
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BX 670552, số vào sổ cấp giấy chứng nhận số CH 03546, do UBND huyện Bắc Bình, cấp ngày 05 tháng 05 năm 2015, cập nhật biến động ngày 26/10/2015 và 02/06/2021
Tài sản bảo đảm thứ 33:
- Quyền sử dụng đất
+ Địa chỉ: Thôn An Trung, Xã Bình An, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận.
+ Diện tích: 24226 m2 (Bằng chữ: Hai mươi bốn nghìn hai trăm hai mươi sáu mét vuông)
+ Loại đất: Đất trồng cây lâu năm
+ Thời hạn sử dụng đất: Đến ngày 01/07/2064