Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá Tài sản bảo đảm

1.Tên,địa chỉ người có tài sản đấu giá:

a. Người cótài sản bảo đảm đấu giá:

-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh(Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM)

- Địa chỉ: Số 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảmđấu giá: Agribank AMCLTD (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 93/2024/HĐDV/AMC-CNBTP  ngày 22/7/2024 và Văn bản ủy quyền số 93/2024/UQ.CNBTP-AMC ngày 22/7/2024 ký giữa Agribank Bắc TP.HCM và Agribank AMC LTD về việc xử lý khoản nợ xấu Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn Hà Nội.

- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2.Thông tin tài sản đấu giá:

Tài sản bảo đảm cho khoản vaytại Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh theo các Hợp đồng thế chấp tài sản đã ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh  (Bên nhận thế chấp) và Ông Nguyễn Tuấn Thành  (Bên thế chấp). Chủ Tài bảo đảm là Ông Nguyễn Tuấn Thành  gồm 05 tài sản như sau:

Tài sản 1:Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 445025; Số vào sổ cấp GCN: CS 05949 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 30/03/2020.

 Chi tiết:

- Thửa đất số: 12; Tờ bản đồ số: 34

- Địa chỉ: Khu đô thị mới, Phường 1, Tp. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu.

- Diện tích: 256,88 m2 (Bằng chữ: Hai trăm năm mươi sáu phẩy tám mươi tám mét vuông).

- Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng.

- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị.

- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.

- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

- Tài sản 2:Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 445010; Số vào sổ cấp GCN: CS 05946 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 30/03/2020.

Chi tiết tài sản:

 - Thửa đất số: 19; Tờ bản đồ số: 34

- Địa chỉ: Khu đô thị mới, Phường 1, Tp. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu.

- Diện tích: 277,6 m2 (Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi bảy phẩy sáu mét vuông).

- Hình thức sử dụng : Sử dụng riêng.

- Mục đích sử dụng : Đất ở tại đô thị.

- Thời hạn sử dụng: Lâu dài.

- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Tài sản 3:Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 445009; Số vào sổ cấp GCN: CS 05945 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 30/03/2020.

Chi tiết tài sản:

- Thửa đất số: 65; Tờ bản đồ số : 40

- Địa chỉ: Khu đô thị mới, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu

- Diện tích: 708,4 m2 (Bằng chữ : Bảy trăm linh tám phẩy bốn mét vuông)

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng

- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị

- Thời gian sử dụng: Lâu dài

- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Tài sản 04: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 445011; Số vào sổ cấp GCN: CS 05947 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 30/03/2020.

Chi tiết tài sản:

- Thửa đất số: 7; Tờ bản đồ số : 34

- Địa chỉ: Khu đô thị mới, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu

- Diện tích: 303,83 m2 (Bằng chữ : Ba trăm linh ba phẩy tám mươi ba mét vuông)

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng

- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị

- Thời gian sử dụng: Lâu dài

- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Tài sản 05: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 980205; Số vào sổ cấp GCN: CS 03497 do Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 20/01/2016 (Cập nhật thay đổi ngày 13/09/2019)

Chi tiết tài sản:

- Thửa đất số: 724; Tờ bản đồ số: 66;

- Địa chỉ: Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức (Nay là Thành phố Thủ Đức), Thành phố Hồ Chí Minh;

- Diện tích: 127,5 m2 (Một trăm hai mươi bảy phẩy năm mét vuông);

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;

- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;

-Thời hạn sử dụng: Lâu dài;

- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.

* Ghi chú:

- Lộ giới hẻm phía Đông Bắc theo hiện hữu.

- Hợp đồng số 30573 ngày 06/10/2015 tại Phòng công chứng số 3.

- Thửa cũ: Mpt 515.

3. Nguồn gốc của tài sản: Là tài sản của ÔngNguyễn Tuấn Thành  thế chấp để bảo đảm cho khoản vay củaCông ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn Hà Nội tại Agribank Chi nhánhBắc TP.Hồ Chí Minh theo các Hợp đồng thế chấp tài sản như sau:

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100018 ngày 21/01/2021.     

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100036 ngày 05/02/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100037 ngày 01/02/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100081 ngày 22/03/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100126 ngày 12/05/2021.

4. Hồ sơ pháp lý của tài sản:

- Hợp đồng tín dụng số 6421-LAV-202100009 ngày 11/01/2021 và các hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánhBắc TP. HCM  và bên vay vốn là Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn Hà Nội;

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100018 ngày 21/01/2021, số công chứng 000314, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD do VPCC Trần Văn Núi, Tỉnh Bạc Liêu chứng nhận ngày 21/01/2021. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai TP. Bạc Liêu chứng nhận ngày 21/01/2021.     

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100036 ngày 05/02/2021, số công chứng 000567, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD do VPCC Trần Văn Núi, Tỉnh Bạc Liêu chứng nhận ngày 05/02/2021. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai TP. Bạc Liêu chứng nhận ngày 05/02/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đấtsố 6421-LCL-202100037 ngày 01/02/2021, số công chứng 000496, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD do VPCC Trần Văn Núi, Tỉnh Bạc Liêu chứng nhận ngày 01/02/2021. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai TP. Bạc Liêu chứng nhận ngày 01/02/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100081 ngày 22/03/2021, số công chứng 000439, quyển số 01-TP/CC-SCC/HĐGD do VPCC Nguyễn Thanh Lương, Tỉnh Tiền Giang chứng nhận ngày 22/03/2021. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang ngày 23/03/2021.

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL-202100126 ngày 12/05/2021, số công chứng 07417, quyển số 05/2021TP/CC-SCC/HĐGD do VPCC Số 7, chứng nhận ngày 12/05/2021. Tài sản được đăng ký thế chấp tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Tp. Thủ Đức ngày 15/05/2021.

- Văn bản số Văn bản số 1492/NHNo.BTPHCM-KHDN ngày 14/8/2024 của Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minhvề việc triển khai lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản bảo đảm của khách hàng Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn Hà Nội tại Agribank Bắc TP. Hồ Chí Minh;

- Các biên bản bàn giao tài sản bảo đảm  ngày 03/7/2024  ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minhvà Ông Nguyễn Tuấn Thành là bên thế chấp tài sản bảo đảm cho khoản nợ nêu trên là bên thế chấp tài sản bảo đảm cho khoản nợ nêu trên.

- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.

5. Giá khởi điểm:

- Giá khởi điểm tài sảncủa tài sản 01 là 4.574.500.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ năm trăm bảy mươi bốn triệu năm trăm ngàn đồng).

- Giá khởi điểm tài sảncủa tài sản 02 là 4.943.500.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ chín trăm bốn mươi ba triệu năm trăm ngàn đồng).

- Giá khởi điểm tài sảncủa tài sản 03 là 12.510.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ năm trăm mười triệu đồng)

- Giá khởi điểm tài sảncủa tài sản 04 là5.411.000.000 đồng.(Bằng chữ: Năm tỷ bốn trăm mười một triệuđồng).

- Giá khởi điểm tài sảncủa tài sản thứ 05 là9.580.000.000 đồng.(Bằng chữ: Chín tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng).

6.Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Tài sản bảo đảm được bán theo nguyên trạng và bán riêng lẻ từng tài sản theo thủ tục đấu giá thông thường.

7. Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.

Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày đấu giá thành. Người trúng đấu giá phải thanh toán toàn bộ số tiến trúng đấu giá tài sản (bao gồm tiền đặt trước chuyển thành tiền đặt cọc). Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày hoàn tất thanh toán toàn bộ số tiền trúng đấu giá tài sản, các bên ký Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.

8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

9.Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.

- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

- Phương án đấu giá.

10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời gian: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. 

- Đầu mối liên hệ: Ông  Nguyễn Việt Hưng (Điện thoại: 0965139686)

 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)

Trân trọng!

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

 

 

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook