Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Thông tin người có khoản nợ đấu giá :
1.1.Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Tân Bình
Địa chỉ: số 1200 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, TP.HCM
1.2. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD)
(theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 63/2024/HĐDV/CNTB-AMC ngày 03/6/2024 và Văn bản ủy quyền số 63/2024/UQ.CNTB-AMC ngày 03/6/2024 ký giữa Agribank Chi nhánh Tân Bình và Agribank AMC LTD về việc xử lý thu hồi khoản nợ Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương)
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam
2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH Mê Kông Đông Dươngtại Agribank Chi nhánh Tân Bìnhtheo hợp đồng tín dụng số 1901-LAV-201100092 ngày 30/01/2011ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Phúvà Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương(khoản nợ có tài sản bảo đảm).
Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 31/5/2024 là: 8.771.028.125 đồng, trong đó:
- Dư nợ gốc : 5.225.000.000 đồng;
- Nợ lãi trong hạn : 3.546.028.125 đồng ;
Ghi chú: Nợ lãi được điều chỉnh theo VB số 12333/NHNo-TD ngày 29/12/2021 của Tổng Giám đốc Agribank v/v điều chỉnh lãi suất; miễn, giảm lãi để thu hồi nợ sau xử lý trong điều kiện dịch bệnh Covid-19)
3. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 1901-LAV-201100092 ngày 30/01/2011ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Phúvà Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 1901-LCP-200800461 ngày 02/12/2008 ký giữa Agribank Chi nhánh KCN Tân Bình,Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương với ôngVũ Đình Thịnh và bà Đỗ Thị Yến, được Phòng công chứng số 4 TP.HCM chứng nhận ngày 02/12/20218, SCC: 043454, quyển số: 3TP/CC-SCC/HĐGD, đăngký giao dịch bảo đảm ngày 04/12/2018 tại Phòng Tài nguyên Môi trường quận Gò Vấp, TP.HCM;
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 1901-LCP-201500116 ngày 18/12/2015 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Phú Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương với Công ty CP Đầu tư Phước Nam Ninh Thuận – CN TP.HCM;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.
4. Thông tin tài sản bảo đảm củakhoản nợ:
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH Mekong Đông Dương được mô tả chi tiết theo các hợp đồng thế chấp, cụ thể như sau:
4.1.Tài sản bảo đảm thứ 01: Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở tại địa chỉ số 326 Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, Tp.HCM, Chủ sở hữu: ôngVũ Đình Thịnh/bà Đỗ Thị Yến.
- Mô tả tài sản: Thửa 757-14, tờ bản đồ số 05 phường 12, diện tích 143,94 m2, Tổng DTSD: 161,83 m2; 03 tầng + sân thượng; hiện trạng đã xác lập sở hữu 57,11 m2.
-Các giấy tờ về tài sản:
+ Hợp đồng thế chấp tài sản số 1901-LCP-200800461 ngày 02/12/2008 ký giữa Agribank Chi nhánh KCN Tân Bình,Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương với ôngVũ Đình Thịnh và bà Đỗ Thị Yến, được Phòng công chứng số 4 TP.HCM chứng nhận ngày 02/12/20218, SCC: 043454, quyển số: 3TP/CC-SCC/HĐGD, đăngký giao dịch bảo đảm ngày 04/12/2018 tại Phòng Tài nguyên Môi trường quận Gò Vấp, TP.HCM;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở và Quyền sử dụng đất ở số phát hành 70125154660, hồ sơ gốc số 2136/2002 do UBND quận Gò Vấp, Tp.HCM cấp ngày 16/08/2002 + 01 trang bổ sung.
4.2. Tài sản bảo đảm thứ 2: Một phần Quyền sử dụng đất tại Khu công nghiệp Phước Nam, Ninh Thuận; Địa chỉ tài sản: xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận; Chủ sở hữu: Công ty Cổ phần Đầu tư Phước Nam- Ninh Thuận.
- Mô tả tài sản: Một phần Thửa 42, tờ bản đồ số 50, diện tích 788.911 m2, đất khu công nghiệp, thời hạn sử dụng đến ngày 16/3/20256, nguồn gốc sử dụng: thuê đất trả tiền hằng năm.
-Các giấy tờ về tài sản:
+ Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 1901-LCP-201500116 ngày 18/12/2015 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Phú Công ty TNHH Mê Kông Đông Dương với Công ty CP Đầu tư Phước Nam Ninh Thuận – CN TP.HCM;
+ Tài sản chưa đầy đủ tính pháp lý theo quy định;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BB 631574, số vào sổ cấp GCN: CT 00132 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận cấp ngày 22/08/2010.
5. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: 5.478.384.167 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, bốn trăm bảy mươi tám triệu, ba trăm tám mươi bốn ngàn, một trăm sáu mươi bảy đồng)
Giá khởi điểm không bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, phí, lệ phí khác (nếu có) theo quy định pháp luật.
6.Hình thức, phương thức đấu giá và các nội dung khác liên quan:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nóitại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên;
- Tiền đặt trước: tương đương 10% giá khởi điểm;
- Bước giá: 20.000.000 đồng;
- Phương thức thanh toán: Thanh toán trả ngay theo quy định của Agribank.
- Thời hạn thanh toán: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán khoản nợ.
7. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
a) Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá (đính kèm).
b) Các tiêu chí khác:
- Mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Tân Bìnhtrước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
-Ký hợp đồng mua bán khoản nợđấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao,ký biên bản giao nhận hồ sơ khoản nợcho khách hàng trúng đấu giá.
8. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèm mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luật
- Phương án đấu giá.
9. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
-Thời gian: 05 ngày kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổngthông tinđiện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính, hồ sơ gồm bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Agribank AMC LTD: Tầng 8, tầng 9 số 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội;Số3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh;
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |