Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ

1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:

a. Người có khoản nợ đấu giá: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh(Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh)

Địa chỉ: 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.

b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD).

Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.

2.Thông tin khoản nợđấu giá:Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Vương Diễm 97 tại Agribank Chi nhánh Bắc Thành phố Hồ Chí Minh được bảo đảm bằng các tài sản,cụ thể như sau:

Tài sản 1:

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000189-190-191 ngày 26/06/2020, công chứng số: 1161, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 26/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 26/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464431, số vào sổ cấp GCN: CS02632 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020. thuộc quyền sử dụng của ÔNG ĐOÀN THÀNH ĐẠT: Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  782, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 341,9m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi mốt phẩy chín mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 2:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000189-190-191 ngày 26/06/2020, công chứng số: 1161, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 26/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 26/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464432, số vào sổ cấp GCN: CS02631 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 thuộc quyền sử dụng của ÔNG ĐOÀN THÀNH ĐẠT: Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  786, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 338,1m2 (Bằng chữ: Ba trăm ba mươi tám phẩy một mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 3:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000189-190-191 ngày 26/06/2020, công chứng số: 1161, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 26/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 26/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464433, số vào sổ cấp GCN: CS02630 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 thuộc quyền sử dụng của ÔNG ĐOÀN THÀNH ĐẠT:Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  781, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 353,2m2 (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi ba phẩy hai mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

*Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 4:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000168 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1046, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464438, số vào sổ cấp GCN: CS02636 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 thuộc quyền sử dụng của ÔNG ĐOÀN THÀNH ĐẠT:Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

- Thửa đất số:  730, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 276,5m2 (Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi sáu phẩy năm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Dương Ngọc Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 5:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000169 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1056, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV859217, số vào sổ cấp GCN: CS02683 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 01/06/2020 thuộc quyền sử dụng của ông PHAN TRỊNH HOÀNG ĐẠT. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  592, Tờ bản đồ số: 175. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 388m2 (Bằng chữ: Ba trăm tám mươi tám mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ ông Nguyễn Mạnh Hùng).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 6:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000170 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1047, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464426, số vào sổ cấp GCN: CS02633 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM VŨ TRƯỜNG AN. Chi tiết tài sản.

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  778, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 353,2m2 (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi ba phảy hai mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 7:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000170 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1047, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464437, số vào sổ cấp GCN: CS02637 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM VŨ TRƯỜNG AN. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  735, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 264m2 (Bằng chữ: Hai trăm sáu mươi bốn mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Dương Ngọc Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 8:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000170 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1047, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464440, số vào sổ cấp GCN: CS02634 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM VŨ TRƯỜNG AN. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  732, Tờ bản đồ số: 184.Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 276,5m2 (Bằng chữ: Hai trăm bảy mươi sáu phẩy năm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Dương Ngọc Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 9:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000173 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1064, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464479, số vào sổ cấp GCN: CS02655 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 Bà TRẦN MỸ DUNG. Chi tiết tài sản

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  600, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 341,5m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi mốt phẩy năm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 10:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000173 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1064, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464480, số vào sổ cấp GCN: CS02653 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 Bà TRẦN MỸ DUNG. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  606, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 343,4m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi ba phẩy bốn mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 11:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000173 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1064, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464482, số vào sổ cấp GCN: CS02654 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 Bà TRẦN MỸ DUNG. Chi tiết tài sản

*Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  612, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 367,8m2 (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi bảy phẩy tám mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 12:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000176 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1048, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464472, số vào sổ cấp GCN: CS02656 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 ông NGUYỄN TUẤN ANH. Chi tiết tài sản

* Quyền sử dụng đất:

- Thửa đất số:  644, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Diện tích: 343,5m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi ba phẩy năm mét vuông).

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

- Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 13:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000176 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1048, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464473, số vào sổ cấp GCN: CS02652 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 ông NGUYỄN TUẤN ANH. Chi tiết tài sản

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  605, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 342,5m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai phẩy năm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 14:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000176 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1048, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464474, số vào sổ cấp GCN: CS02651 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 ông NGUYỄN TUẤN ANH. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất

Thửa đất số:  634, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 343,5m2 (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi ba phẩy năm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 15:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000176 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1048, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464475, số vào sổ cấp GCN: CS02650 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 21/05/2020 ông NGUYỄN TUẤN ANH. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  577, Tờ bản đồ số: 175.Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 382m2 (Bằng chữ: Ba trăm tám mươi hai mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 16:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000180 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1067, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464425, số vào sổ cấp GCN: CS02629 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM XUÂN THIÊN DUY. Chi tiết tài sản

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  792, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 326,7m2 (Bằng chữ: Ba trăm hai mươi sáu phẩy bảy mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 17:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000180 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1067, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464427, số vào sổ cấp GCN: CS02628 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM XUÂN THIÊN DUY. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  787, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 338,1m2 (Bằng chữ: Ba trăm ba mươi tám phẩy một mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 18:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000180 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1067, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV464434, số vào sổ cấp GCN: CS02627 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 18/05/2020 ông PHẠM XUÂN THIÊN DUY. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

- Thửa đất số: 788, Tờ bản đồ số: 184. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Diện tích: 338,1m2 (Bằng chữ: Ba trăm ba mươi tám phẩy một mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn Thị Hoàng Mai).

Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 19:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000183 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1055, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV859249, số vào sổ cấp GCN: CS02697 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 02/06/2020 Bà LẠI TRẦN MỸ NGÂN. Chi tiết tài sản:

* Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  597, Tờ bản đồ số: 175. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 436,3m2 (Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi sáu phẩy ba mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 20:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000183 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1055, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV859242, số vào sổ cấp GCN: CS02699 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 02/06/2020 Bà LẠI TRẦN MỸ NGÂN. Chi tiết tài sản:

Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  596, Tờ bản đồ số: 175. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 436,3m2 (Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi sáu phẩy ba mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty Cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

Tài sản 21:Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số: 6421-LCL-202000183 ngày 15/06/2020, công chứng số: 1055, quyển số: 19-TP/CC-SCC/HĐGD ngày 15/06/2020 tại VP Công chứng ATK, tỉnh Vĩnh Phúc, đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 15/06/2020 do Chi nhánh VPĐK đất đai Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận. Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CV859243, số vào sổ cấp GCN: CS02700 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 02/06/2020 Bà LẠI TRẦN MỸ NGÂN. Chi tiết tài sản:

Quyền sử dụng đất:

Thửa đất số:  598, Tờ bản đồ số: 175. Địa chỉ: xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Diện tích: 425m2 (Bằng chữ: Bốn trăm hai mươi lăm mét vuông).

Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn.

Thời hạn sử dụng: Lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần xây dựng số 3).

* Tài sản gắn liền với đất: -/-

3. Nguồn gốc của khoản nợ:là toàn bộ khoản nợ Công ty TNHH Vương Diễm 97 theo Hợp đồng tín dụng số 6421-LAV-201900254 ngày 22/07/2019 và các hợp đồng sửa đổi bổ sung hợp đồng tín dụng kèm theo giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh và Công ty TNHH Vương Diễm 97.

4. Giá khởi điểm: 130.100.000.000 đồng(Bằng chữ: Một trăm ba mươi tỷ một trăm triệu đồng). Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.

5. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Khoản nợ được bán theo nguyên trạng “có sao bán vậy”.

6. Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank. Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày đấu giá thành. Người trúng đấu giá phải thanh toán toàn bộ số tiến trúng đấu giá tài sản (bao gồm tiền đặt trước chuyển thành tiền đặt cọc). Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày hoàn tất thanh toán toàn bộ số tiền trúng đấu giá tài sản, các bên ký Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.

7.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).

Các tiêu chí khác (nếu có).

8. Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.

- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

- Phương án đấu giá.

9. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTDvà Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. 

- Đầu mối liên hệ: Ông Nguyễn Việt Hưng – Số ĐT: 0965139686.

(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn) 

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ

(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

 

 

TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook