Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm khoản vay
1.Tên,địa chỉ người có tài sản đấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Gia Định(Agribank Chi nhánh Gia Định)
- Địa chỉ: 110 Phạm Ngũ Lão, phường Hạnh Thông, TP. Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảmđấu giá: Agribank AMCLTD (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 129/2025/HĐDV/AMC-CNGĐngày 18/6/2025và Văn bản ủy quyền số 129/2025/UQ.CNGĐ-AMC ngày 18/6/2025ký giữa Agribank Chi nhánh Gia Địnhvà Agribank AMC LTD về việc xử lý khoản nợ xấu Công ty TNHH Đầu tư Quản lý Dự án Toàn Cầu)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, TP. Hà Nội.
2.Thông tin tài sản đấu giá:
Tài sản bảo đảm cho khoản vay Công ty TNHH Đầu tư Quản lý Dự án Toàn Cầutại Agribank Chi nhánh Gia Định theo Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản đã ký giữa Agribank Chi nhánh Gia Định(Bên nhận thế chấp)và ông Lê Thanh Chương (Bên thế chấp), như sau:
* Quyền sử dụng đất:
- Thửa đất số 71 (1033), Tờ bản đồ số 78-SĐN (04-TL02);
- Địa chỉ tại: 294/2 Mã Lò, Khu phố 6, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh;
- Diện tích: 500 m2 (Năm trăm mét vuông);
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng;
- Mục đích sử dụng: ODT-Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
* Nhà ở:
- Địa chỉ tại: 294/2 Mã Lò, Khu phố 6, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh;
- Diện tích xây dựng: 144,1 m2;
- Diện tích sàn: 144,1 m2;
- Kết cấu nhà: Vách gạch, mái tôn;
- Số tầng: 01
* Giấy tờ về tài sản: Giấy chứng nhận QSDĐ (có tài sản gắn liền với đất) số: AĐ247548; Số vào sổ cấp GCN: H01614/Bình Trị Đông A do UBND Quận Bình Tân – TP. HCM cấp ngày 15/02/2006.
3. Nguồn gốc của tài sản:
Là tài sản của ông Lê Thanh Chương thế chấp để bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH Đầu tư Quản lý Dự án Toàn Cầutại Agribank Chi nhánh Gia Định theo:
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6400-LCP-202000326 giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và ông Lê Thanh Chương được công chứng tại Văn phòng công chứng Dương Thị Cẩm Thuỷ cùng ngày 08/6/2020, số công chứng 007524. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Quận Bình Tân ngày 09/6/2020.
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản ngày 01/02/2021 giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và ông Lê Thanh Chương được công chứng tại Văn phòng công chứng Dương Thị Cẩm Thuỷ cùng ngày 01/02/2021, số công chứng 001705.
4. Hồ sơ pháp lý của tài sản:
- Hợp đồng tín dụng số 6400-LAV-202200453 ngày 30/6/2022 giữa Agribank – Chi nhánh Gia Định và Công ty TNHH Đầu tư Quản lý dự án Toàn Cầu;
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6400-LCP-202000326 giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và ông Lê Thanh Chương được công chứng tại Văn phòng công chứng Dương Thị Cẩm Thuỷ cùng ngày 08/6/2020, số công chứng 007524. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Quận Bình Tân ngày 09/6/2020.
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp tài sản ngày 01/02/2021 giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và ông Lê Thanh Chương được công chứng tại Văn phòng công chứng Dương Thị Cẩm Thuỷ cùng ngày 01/02/2021, số công chứng 001705.
- Căn cứ Thông báo ngày 06/11/2023 của Giám đốc Agribank Chi nhánh Gia Định V/v xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ vay;
- Căn cứ Văn bản yêu cầu V/v tự nguyện bàn giao tài sản bảo đảm của Giám đốc Agribank Chi nhánh Gia Định ngày 06/11/2023;
- Căn cứ Biên bản bàn giao tài sản bảo đảm số 1769/BBBGTS ngày 21/11/2023 ký giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và Ông Lê Thanh Chươnglà bên thế chấp tài sản bảo đảm cho khoản vay Công ty TNHH Đầu tư Quản lý Dự án Toàn Cầutại Agribank Chi nhánh Gia Định;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.
5. Giá khởi điểm: 36.200.000.000 đồng.(Bằng chữ: Ba mươi sáu tỷ hai trăm triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
Bước giá:tối thiểu 50.000.000 đồng/bước giá .
Tiền đặt trướclà: 10% giá khởi điểm đấu giá tài sản.
Trường hợp tổ chức phiên bán đấu giá không thành do không có khách hàng mua thì tiếp tục mở phiên đấu giá lần tiếp theo với mức giá giảm không quá 10%. Mỗi lần giảm giá Agribank Chi nhánh Gia Định sẽ có văn bản thông báo giá khởi điểm đấu giá tài sản gửi Agribank AMC LTD thông báo cho tổ chức đấu giá triển khai thực hiện.
6.Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên, tài sản được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ tài sản nêu trên theo thủ tục đấu giá thông thường.
7.Phương thức thanh toán: Thanh toán 01 lần hoặc theo quy định về thanh toán của Agribank.
8.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).
9.Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
10.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ,TP. Hà Nội
- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986.66 11 45)
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)
PHỤ LỤC I
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1. |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2. |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
|
1. |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
|
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2. |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
|
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
|
3. |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
|
4. |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
|
5. |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
Ill |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
|
1. |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
|
2. |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
|
3. |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
|
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật |
2,0 |
|
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
|
4. |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
|
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
|
1. |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
|
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
|
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
|
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
|
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
|
2. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
|
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
|
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
|
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
|
3. |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
|
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
|
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
|
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
|
4. |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
|
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
|
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
|
5. |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
|
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
|
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
|
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
|
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
|
6. |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
|
7. |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
|
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
|
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
|
8. |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
|
8.2 |
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
|
8.3 |
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
9. |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
|
9.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
|
9.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
|
9.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này) |
8,0 |
|
1. |
Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá - Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản - Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có) |
2,0 |
|
2. |
Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó |
3,0 |
|
3. |
Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này) |
3,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|