Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Khách hàng vay: Trần Anh Đức.
- Giấy CMND số: 168435863 do CA tỉnh Hà Nam cấp ngày 13/01/2010.
- Địa chỉ thường trú: Xóm Bờ Sông, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình.
- Ngành nghề kinh doanh: Chăn nuôi lợn
2. Thông tin về khoản nợ:
- Tổng dư nợ đến thời điểm ngày 30/4/2021 là: 3.871.742.009 đồng. Trong đó: Dư nợ gốc: 2.925.000.000 đồng;Nợ lãi: 946.742.009 đồng (gồm lãi trong hạn: 944.997.831 đồng, lãi quá hạn: 1.744.178 đồng). Cụ thể:
2.1. Hợp đồng tín dụng số 3008LAV201703023 ngày 11/12/2017
- Số tiền vay: 2.000.000.000 đồng(Bằng chữ: Hai tỷ đồng chẵn)
- Thời hạn cho vay: 60 tháng.
- Mục đích vay vốn: Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn nái.
- Tính đến ngày 30/4/2021, tổng dư nợ là: 2.560.570.776đồng.Trong đó: Dư nợ gốc: 1.925.000.000 đồng; Nợ lãi: 635.570.776 đồng (gồm lãi trong hạn: 634.038.927 đồng, Lãi quá hạn: 1.531.849 đồng).
- Tình trạng khoản nợ: Nợ đã XLRR.
2.2. Hợp đồng tín dụng số 3008LAV201800634 ngày 22/03/2018
- Số tiền vay: 1.000.000.000 đồng(Bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn)
- Thời hạn cho vay: 120 tháng.
- Mục đích vay vốn: Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn nái.
- Tính đến ngày 30/04/2021, tổng dư nợ là: 1.311.171.233đồng.Trong đó: Dư nợ gốc: 1.000.000.000 đồng. Nợ lãi: 311.171.233 đồng (gồm lãi trong hạn: 310.958.904 đồng, Lãi quá hạn: 212.329 đồng).
- Tình trạng khoản nợ: Nợ đã XLRR.
3. Thông tin về tài sản bảo đảm:
3.1. Tài sản bảo đảm 1: Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 140;tờ bản đồ số 1; địa chỉ: Xóm Bờ Sông, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình; diện tích 43.058 m2; theo GCN Quyền sử dụng đất số CĐ126013do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Hòa Bình cấp ngày 08/5/2017 cho ông Nguyễn Quốc Lâm.
- Tình trạng pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số BL687161/HĐTC ngày 11/12/2017 và phụ lục hợp đồng số BL687161/HĐTC ngày 22/3/2018; Chứng thực tại UBND xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình ngày 12/12/2017.
- Giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là: 3.000.000.000 đồng.
- Phạm vi bảo đảm: Bảo đảm cho các HĐTD số 3008LAV201703023 ngày 11/12/2017 và HĐTD số 3008LAV201800634 ngày 22/03/2018.
3.2. Tài sản bảo đảm 2:Tài sản hình thành trong tương lại theo Hợp đồng thế chấp tài sản hỉnh thành từ vốn vay số 12032018HĐTC ngày 22/03/2018; chứng thực tại UBND xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bìnhngày 23/3/2018. Đăng ký giao dịch bảo đảm tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sảntạiTP Hà Nội.
- Giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là: 4.779.705.000 đồng.
- Phạm vi bảo đảm: Bảo đảm cho các HĐTD số 3008LAV201703023 ngày 11/12/2017 và HĐTD số 3008LAV201800634 ngày 22/03/2018.
4. Giá khởi điểm của tài sản:3.094.572.552 đồng (Ba tỷ, không trăm chín mươi bốn triệu, năm trăm bẩy mươi hai nghìn, năm trăm năm mươi hai đồng)
5.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản.
6.Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.
7.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC LTD trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 20/4/2023.
Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký với Agribank AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|