Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức thẩm định giá tài sản
1. Tài sản bảo đảm cần thẩm định giá:
Gồm12bất động sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cụ thể như sau:
STT |
Tên tài sản |
Thông tin |
Giấy tờ tài sản |
---|---|---|---|
1 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 187, tờ bản đồ số 10; tại xã Tam Ngọc, Tp.Tam Kỳ, Quảng Nam. Diện tích: 772 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CB 192454, số vào sổ cấp GCN: CH00457/Q28T52 do UBND thành phố Tam Kỳ cấp ngày 17/12/2015 |
2 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 335, tờ bản đồ số 10; tại xã Tam Ngọc, Tp.Tam Kỳ, Quảng Nam. Diện tích: 905 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CB 192455, số vào sổ cấp GCN: CH00458/Q28T52 do UBND thành phố Tam Kỳ cấp ngày 17/12/2015 |
3 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 1, tờ bản đồ số 11; tại thôn Phú Bình, xã Tâm Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 934 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số AP 269965, số vào sổ cấp GCN: H02573 do UBND huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 11/8/2009 |
4 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 217, tờ bản đồ số 17; tại phường Phước Hòa, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 97 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số AP 269965, số vào sổ cấp GCN: H02573 do UBND huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 11/8/2009 |
5 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 218, tờ bản đồ số 17; tại phường Phước Hòa, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 184,3 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số AD 445081, số vào sổ cấp GCN: H00392/Q32T36 do UBND Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 15/12/2005 |
6 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 195, tờ bản đồ số 17; tại phường Phước Hòa, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 53,5 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số 0301090067do UBND tỉnh Quảng Nam cấp ngày 28/9/2001, hồ sơ gốc 341 |
7 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 193, tờ bản đồ số 17; tại phường Phước Hòa, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 41,1 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số AD 715368, số vào sổ cấp GCN: H00705/Q33T44 do UBND Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 12/5/2006 |
8 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 216, tờ bản đồ số 17; tại phường Phước Hòa, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 137,44 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số Y 626313, số vào sổ GCN: 00056QSDĐ/1431QĐUBQ32T8 do UBND Tp.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 27/4/2004 |
9 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 200, tờ bản đồ số 17; tại thôn Tam Mỹ, xã Tam Xuân I, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 150 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CK 086427, số vào sổ cấp GCN: CS00315 do Sở Tài nguyên Môi trưởng tỉnh Quảng Nam cấp ngày 16/10/2017 |
10 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 198, tờ bản đồ số 7; tại thôn Tam Mỹ, xã Tam Xuân I, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 150 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CK 086425, số vào sổ cấp GCN: CS00313 do Sở Tài nguyên Môi trưởng tỉnh Quảng Nam cấp ngày 16/10/2017 |
11 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 199, tờ bản đồ số 7; tại thôn Tam Mỹ, xã Tam Xuân I, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 150 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CK 086426, số vào sổ cấp GCN: CS00314 do Sở Tài nguyên Môi trưởng tỉnh Quảng Nam cấp ngày 16/10/2017 |
12 |
Quyền sử dụng đất
|
Thửa đất 201, tờ bản đồ số 7; tại thôn Tam Mỹ, xã Tam Xuân I, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. Diện tích: 150 m2 |
GCN Quyền sử dụng đất số CK 086428, số vào sổ cấp GCN: CS00316 do Sở Tài nguyên Môi trưởng tỉnh Quảng Nam cấp ngày 16/10/2017 |
2. Nguồn gốc của tài sản:
Là tài sản của ông Trần Văn Hoàng/bà Trần Thị Thanh Nguyênthế chấp bảo đảm cho khoản vay Công ty TNHH Hoàng Nguyêntại Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Namtheo các hợp đồng thế chấp đính kèm.
3. Mục đích thẩm định giá: Làm cơ sở tham khảo để xác định giá khởi điểm đưa tài sản nêu trên ra đấu giá công khai theo quy định pháp luật.
4.Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá:
a.Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b.Doanh nghiệpthẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c. Đáp ứng Luật giá số 16/2023/QH15, ngày 19/06/2023 của Quốc hội khóa 15, các nghị định và hệ thông chuẩn mực thẩm định giá liên quan.
d. Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.
e. Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ)
f. Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.
4. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa doanh nghiệp thẩm định giá.
Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định).
5. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn nộp hồ sơ: Kể từ ngày Agribank AMC LTD phát hành thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giátài sảntrên trang thông tin điện tử Agribank/Agribank AMC LTDđến hết 17h ngày 22/01/2025.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC LTD,
Địa điểm: Agribank AMCLTD,địa chỉ: số3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minhhoặc Tầng 8-9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các doanh nghiệp thẩm định giákhông được lựa chọn)