Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm
1. Tên,địa chỉ người có tài sản đấu giá:
a. Người cótài sản bảo đảmđấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Nhà Bè (Agribank Chi nhánh Nhà Bè).
- Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Tấn Phát, Thị Trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảmđấu giá: Agribank AMCLTD (Theo hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 189/2020/HĐDV/AMC-CNNB ngày 02/03/2020, ký giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè và Agribank AMC LTD)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin tài sản đấu giá:
Là tài sản bảo đảmchokhoản vay Công ty TNHH Tư vấn Dịch vụ Anh Em và Công ty TNHH Kinh doanh Quang Ngàtại Agribank Chi nhánh Nhà Bètheo Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6340-LCL-201701209 ký ngày 26/10/2024 giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè với bên bảo đảm là Công ty TNHH IK Sang Thai và các bên vay vốn là Công ty Anh Em, Công ty Quang Ngà, cụ thể:
Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, tọa lạc tại phường Hiệp Thành, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là Công ty TNHH IK Sang Thai (Địa chỉ: Tờ bản đồ số HTC 20, khu phố 6, phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương). Chi tiết tài sản nhưsau:
+ Thuộc thửa số :271.
+ Tờ bản đồ số : HTC20.
+ Địa chỉ : phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
+ Diện tích : 5.503,5 m2 (trong đó có 550,1 m2 đất thuộc hành lang an toàn đường bộ).
+ Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
+ Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
+ Thời hạn sử dụng : Lâu dài.
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Công trình xây dựng trên đất:
Hạng mục công trình : Nhà xưởng – Văn phòng.
Diện tích xây dựng : 2.888 m2
Diện tích sàn : 2.888 m2
Hình thức sở hữu : Sở hữu riêng.
Cấp công trình : III.
Hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB065971; Số vào sổ cấp GCN: CT13118 do Sở TN và MT tỉnh Bình Dương cấp ngày 25/04/2016; Cập nhật biến động ngày 18/10/2017.
3. Nguồn gốc của tài sản:là tài sản của Công ty TNHH IK Sang Thai (theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB065971; Số vào sổ cấp GCN: CT13118 do Sở TN và MT tỉnh Bình Dương cấp ngày 25/04/2016; Cập nhật biến động ngày 18/10/2017) thế chấp để bảo đảm cho khoản vay của Công tyAnh Em và Công ty Quang Ngàtại Agribank Chi nhánh Nhà Bètheo Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6340-LCL-201701209 ngày 16/10/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè với bên bảo đảm là Công ty TNHH IK Sang Thai và các bên vay vốn là Công ty Anh Em, Công ty Quang Ngà (hợp đồng được Văn phòng công chứng Sở Sao - tỉnh Bình Dương chứng nhận ngày 16/10/2017; Số công chứng: 014213; Quyển số 10TP/CC-SCC/HĐGD).
4. Hồ sơ pháp lý của tài sảnđấu giá:
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CB065971; Số vào sổ cấp GCN: CT13118 do Sở TN và MT tỉnh Bình Dương cấp ngày 25/04/2016; Cập nhật biến động ngày 18/10/2017.
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6340-LCL-201701209 ngày 16/10/2017 ký giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè với bên bảo đảm là Công ty TNHH IK Sang Thai và các bên vay vốn là Công ty Anh Em, Công ty Quang Ngà (hợp đồng được Văn phòng công chứng Sở Sao - tỉnh Bình Dương chứng nhận ngày 16/10/2017; Số công chứng: 014213; Quyển số 10TP/CC-SCC/HĐGD).
- Đơn đăng ký GDBĐ ngày 18/10/2017 tại Văn phòng đăng ký đất đai – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
- Văn bản thỏa thuận xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ ngày 30/6/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung, ký giữa Agribank Chi nhánh Nhà Bè và Agribank AMC LTD với Công ty TNHH IK Sang Thai.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.
5. Giá khởi điểm: 73.591.000.000đồng(Bằng chữ: Bảy mươi ba tỷ, năm trăm chín mươi mốt triệuđồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
- Tiền đặt trước: 7.359.100.000 đồng (tương đương 10% tổng giá khởi điểm đấu giá tài sản bảo đảm).
- Bước giá: tối thiểu 100.000.000 đồng/bước giá.
6. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Tài sản bảo đảm được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ tài sản nêu trêntheo thủ tục đấu giá thông thường.
7. Phương thức thanh toán:thanh toán 01 lần hoặctheo quy định về thanh toán của Agribank.
8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).
9. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: ÔngNguyễn Nguyên Hãn(Điện thoại:0979689164)
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|