Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1.Thông tin người có khoản nợ đấu giá :
1.1. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Tân Bình
Địa chỉ : Số 1200 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
1.2. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam
2.Khoản nợ đấu giá:
Thông tin về khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Xuất nhập khẩu Phú Khánhtại Agribank Chi nhánh Tân Bình(có bảo đảm bằng tài sản)theo Hợp đồng tín dụng số 6360-LAV-201800724 ngày 26/6/2018 và Phụ lục hợp đồng tín dụng đính kèm. Giá trị ghi sổ khoản nợ tạm tính đến ngày 14/4/2023 là: 49.517.411.091 đồng, trong đó: + Dư nợ gốc : 38.320.000.000 đồng; + Nợ lãi : 11.197.411.091 đồng. Ghi chú: Tiền lãi trên tiếp tục phát sinh kể từ ngày 15/4/2023 cho đến khi Công ty TNHH TM ĐT XNK Phú Khánh thanh toán hết nợ gốc tiền vay tại Agribank Chi nhánh Tân Bình. 2.2.Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: Theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6360-LCL-201600154 ngày 29/01/2016 và Hợp đồng sửa đổi bổ sung Hợp đồng thế chấp số 6360-LCL-201600154/1 ngày 08/01/2019 giữa Agribank Chi nhánh Tân Bình (Bên nhận thế chấp), Bà Nguyễn Thị Vân Anh (Bên thế chấp) và Công ty TNHH TM ĐT XNK Phú Khánh (Bên được cấp tín dụng). Chi tiết như sau: Quyền sử dụng đất: Thửa đất số : 41; Tờ bản đồ số : 4 ; Địa chỉ: 4A Trần Quang Diệu, Phường 13, Quận 3, Tp.HCM . Diện tích: 282 m2. Hình thức sử dụng : Riêng 282 m2, chung: Không; Thời hạn sử dụng : Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng : Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Ghi chú: Lộ giới đường Trần Quang Diệu là 20,0 m quy hoạch theo Quyết định số 6982/QĐ-Ub ngày 30/09/1995 của UBND Thành phố. Khi nhà nước thực hiện quy hoạch chủ sở hữu nhà ở phải chấp hành theo quy định. Nhà ở: Địa chỉ: số 4A Trần Quang Diệu, Phường 13, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh; Diện tích xây dựng: 128,4 m2 Diện tích sàn: 274 m2 Kết cấu: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT+tôn Cấp (hạng) cấp 1 Số tầng: 02 tầng Ghi chú: Tài sản gắn liền với đất (nhà ở) có sự thay đổi so với mô tả trong Hợp đồng thế chấp nêu trên, bên thế chấp chưa thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật để xác nhận sự thay đổi hoặc đăng ký biến động tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Ngày 17/12/2018, bà Nguyễn Thị Vân Anh có đơn đề nghị Ngân hàng chấp nhận cho hoàn công tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ số 4A Trần Quang Diệu, phường 13, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh. Ngày 18/12/2018, Agribank Chi nhánh Tân Bình có văn bản số 2380/TB-NHNoTB-DN về việc chấp thuận hoàn công. 2.3. Thông tin giấy tờ tài sảnbảo đảm khoản nợ: - Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BC404023, số vào sổ cấp GCN CH01416/2010/GCN do UBND Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh cấp ngày 18/06/2010, cập nhật chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Vân Anh; - Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất; - Hợp đồng thế chấp số 6360-LCL-201600154 ngày 29/01/2016 ký giữa Agribank Chi nhánh Tân Bình, Bà Nguyễn Thị Vân Anh và Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Xuất nhập khẩu Phú Khánh được chứng nhận tại VPCC số 4, số công chứng 004423, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐGD. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 29/01/2016 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. - Hợp đồng sửa đổi Hợp đồng thế chấp số 6360-LCL-201600154/1 ngày 08/01/2019 ký giữa Agribank Chi nhánh Tân Bình, Bà Nguyễn Thị Vân Anh và Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Xuất nhập khẩu Phú Khánh được chứng nhận tại VPCC số 4, số công chứng 000847, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐGD. - Đơn đề nghị Ngân hàng chấp nhận cho hoàn công tài sản gắn liền với đất tại địa chỉ số 4A Trần Quang Diệu, phường 13, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh ngày 17/12/2018 bà Nguyễn Thị Vân Anh . - Văn bản số 2380/TB-NHNoTB-DN về việc chấp thuận hoàn công của Agribank Chi nhánh Tân Bình ngày 18/12/2018. - Và các văn bản, tài liệu có liên quan khác. |
3.Hiện trạng khoản nợ đấu giá:
Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức “có sao bán vậy” như người tham gia đấu giá đã được xem/giám định.
Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và Công ty đấu giá không chịu trách nhiệm về những thay đổi trên thực địa của tài sản bảo đảm và các rủi ro tiềm ẩn của khoản nợ đấu giá. Rủiro tiềm ẩn: Bằng nguồn thông tin không chính thức và chưa thể xác thực, bên có khoản nợ và đơn vị tổ chức đấu giá đánh giá khả năng có các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến khoản nợđấu giá như: các tranh chấp giữa các Bên vay vốnvàchủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm với các tổ chức, cá nhân trong việc hứa mua, hứa bán tài sảnbảo đảm (trái pháp luật). Các khoản nợ như nợ thuế, nợ khác của các Bên vay vốn, của chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm. Những rủi ro này, Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và tổ chức đấu giá khoản nợ không thể lường trước được. Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và tổ chức đấu giá sẽ minh bạch thông tin và hỗ trợ cung cấp tất cả thông tin/hồ sơ có được để khách hàng có nhu cầu mua đấu giá khoản nợ xem xét, quyết định. Người mua khoản nợ đấu giá có trách nhiệm tiếp nhận thông tin, xác nhận và tự chịu trách nhiệm với các rủi ro xảy ra (nếu có) sau khi đấu giá thành công khoản nợ; Agribank Chi nhánh Tân Bình, Agribank AMC LTD và tổ chức đấu giá không chịu trách nhiệm giải quyết đối với những rủi ro tiềm ẩn nói trên.
4. Giá khởiđiểm: 49.600.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín tỷ, sáu trăm triệu đồng).
- Tiền đặt trước: tương đương 10% giá khởi điểm.
- Bước giá: 100.000.000 đồng ( Một trăm triệu đồng).
5. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá thành công đối với khoản nợ, bên có khỏan nợsẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a) Về cơ sở vật chất: Có trụ sở, địa chỉ rõ ràng; có phòng đấu giá phù hợp, có trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
b) Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c) Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm, uy tín trong lĩnh vực đấu giá;
d) Tại thời điểm nộp hồ sơ có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản và chi nhánh tổ chức đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp công bố và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản;
e) Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định của pháp luật: Theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 108/2020/TT-BTC, ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản;
f) Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh Tân Bình trước khi ký Hợp đồng dịch vụ đấu giá;
g) Các tiêu chí khác: Ký hợp đồng mua bán khoản nợđấu giá ba bên trong trường hợp Chi nhánh/Agribank AMC LTD đề nghị, phối hợp bàn giao và ký biên bản giao nhậnkhoản nợcho khách hàng trúng đấu giá.
5.1. Hồ sơ gồm có:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp kèmmô tả năng lực, kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng báo, các chi phí khác theo quy định pháp luậtvà phương án đấu giá.
Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp (hồ sơ nộp theo đường bưu điện được tính theo dấu bưu điện nơi gửi);
Thời gian: Kể từ ngày phát hành thông báo và kết thúc chậm nhất sau 03 ngày kể từ ngày Agribank AMC LTD/Agribank và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản đăng thông tin lựa chọn tổ chức đấu giá trên Website;
Địa điểm: Agribank AMC LTD, Cán bộ liên hệ: Ông Nguyễn Đức Trung – Số điện thoại : 0366.579272;
Số3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |