THÔNG BÁO LỰA CHỌN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ KHOẢN NỢ
1. Tên,địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hà Thành (Agribank Chi nhánhHà Thành)
- Địa chỉ: Số 23B Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam(Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin khoản nợ đấu giá:
Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH HLQ TRADING XNK và Ông Ngô Xuân Kỳ theo các Hợp đồng tín dụng ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội (nay là Agribank Chi nhánh Hà Thành) với của Công ty TNHH HLQ TRADING XNK và Ông Ngô Xuân Kỳ, có giá trị ghi sổ tínhđến ngày 20/3/2025là: 149.033.488.749 đồng, trong đó:
- Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-202000304 ký ngày 03/8/2020 được ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH HLQ TRADING XNK:
Giá trị ghi sổ tính đến ngày 20/3/2025 là: 124.166.705.249 đồng, cụ thể:
- Dư nợ gốc: 87.889.694.052 đồng;
- Dư nợ lãi tạm tính đến ngày 20/3/2025: 36.277.011.197 đồng
- Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-201800172 ngày 30/05/2018 được ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội (nay là Agribank Chi nhánh Hà Thành) và Ông Ngô Xuân Kỳ:
Giá trị ghi sổ tính đến ngày 20/3/2025 là: 24.866.783.500 đồng, cụ thể
- Dư nợ gốc: 16.000.000.000 đồng;
- Dư nợ lãi tạm tính đến ngày 20/3/2025: 8.866.783.500 đồng
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 20/3/2025cho đến khi Công ty TNHH HLQ TRADING XNK và Ông Ngô Xuân Kỳ thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Hà Thành.
3. Nguồngốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợcủa Công ty TNHH HLQ TRADING XNK và Ông Ngô Xuân Kỳ tại Agribank Chi nhánh Hà Thành có nguồn gốc từ Hợp đồng tín dụng số1420-LAV-202000304 ký ngày 03/8/2020ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội (nay là Agribank Chi nhánh Hà Thành) với Bên vay vốn là Công ty TNHH HLQ TRADING XNK; Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-201800172 ngày 30/05/2018 được ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội (nay là Agribank Chi nhánh Hà Thành) và Ông Ngô Xuân Kỳ.
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-201800172 ngày 30/05/2018 được ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội (nay là Agribank Chi nhánh Hà Thành) và Ông Ngô Xuân Kỳ;
- Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-202000304 ký ngày 03/8/2020 được ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH HLQ TRADING XNK;
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công cứng 003221, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/9/2016 và Văn bản thỏa thuận, sửa đổi, bổ sung HĐTC QSDĐ số công chứng 001405 ngày 20/6/2020 tại Văn phòng Công chứng Trần Thị Thắm, đã được đăng kí giao địch bảo đảm.
HĐTC quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 584/NHNo-ĐHN-TD,số công chứng853/2016/HĐTC quyển số 09TP/CC-SCC/HĐGDngày 01/4/2016;và Văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (lần 1) số 3129/NHNoĐHN-TD, số công chứng 3379/2018/PLHĐ, quyển số 34 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 06/12/2018; Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Nghĩa vụ 2) số 3124/NHNo-ĐHN-TD,số công chứng3380/2018/HĐTC quyển số 34TP/CC-SCC/HĐGDngày 06/12/2018.
Bản án số 204/2024/KDTM-ST ngày 29/11/2024 của Tòa án nhân dân quận Ba Đình TPHà Nộivề việc Tranh chấp hợp đồng tín dụng.
5. Tài sản bảo đảmcho khoản nợ: Khoản nợ của Công ty TNHH HLQ TRADING XNK và Ông Ngô Xuân Kỳ được bảo đảm bằng tài sản theo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công cứng 003221, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/9/2016 và Văn bản thỏa thuận, sửa đổi, bổ sung HĐTC QSDĐ số công chứng 001405 ngày 20/6/2020và Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số công cứng 003221, quyển số 01TP/CC-SCC/HĐGD ngày 12/9/2016 và Văn bản thỏa thuận, sửa đổi, bổ sung HĐTC QSDĐ số công chứng 001405 ngày 20/6/2020, cụ thể như sau:
*/ Tài sản bảo đảm:
Tài sản 1:Quyền sử dụng đất theo GCN QSDĐ số AN108816; số vào sổ cấp GCN QSDĐ số T 04002 do UBND TP Đà Nẵng cấp ngày 01/09/2009.
- Địa chỉ: Lô HV-16, khu du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ven biển, phường Hòa Hải quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.
- Diện tích: 728,2 m2.
- Chủ sở hữu: Công ty CP Phát triển đô thị du lịch Quảng An Đà Nẵng.
* Giấy tờ pháp lý của tài sản:
- Quyền sử dụng đất theo GCN QSDĐ số AN108816; số vào sổ cấp GCN QSDĐ số T 04002 do UBND TP Đà Nẵng cấp ngày 01/09/2009.
Tài sản 2:QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 44b +45b, tờ bản đồ số 34, địa chỉ số 68 ngõ 12 Đặng Thai Mai, P. Quảng An, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội theo GCN QSDĐ số AO 868704, MS:10103114227, số vào sổ GCN QSDĐ: H, hồ sơ gốc số: 3183/2009/QĐ-UB/495/2009 do UBND Quận Tây Hồ cấp ngày 29/10/2009.
Chủ sở hữu: Ông Ngô Xuân Kỳ và Bà Tạ Thị Vân Anh.
* Giấy tờ pháp lý của tài sản:
- QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 44b +45b, tờ bản đồ số 34, địa chỉ số 68 ngõ 12 Đặng Thai Mai, P. Quảng An, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội theo GCN QSDĐ số AO 868704, MS:10103114227, số vào sổ GCN QSDĐ: H, hồ sơ gốc số: 3183/2009/QĐ-UB/495/2009.
6. Giá khởi điểm của khoản nợ:149.033.488.749 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín tỷ không trăm ba mươi ba triệu bốn trăm tám mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi chín đồng).
Giá trên không bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các nghĩa vụ tài chính khác phải nộp theo quy định liên quan đến việc chuyển giao quyền sử dụng, sở hữu khoản nợ do Người mua được khoản nợ chịu trách nhiệm thanh toán (nếu có) kể cả các chi phí liên quan đến Tài sản bảo đảm.
7. Hình thức và phương thức đấu giá:
- Hình thức: Đấu giá trực tiếp bằng bỏ phiếu kín tại cuộc đấu giá
- Phương thức: Đấu giá trả giá lên.
Khoản nợ được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ khoản nợ theo thủ tục đấu giá thông thường.
8.Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
9. Tiêu chí chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp ( tiêu chí cụ thể theo Phụ lục I: Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức hành nghề đấu giá tài sản kèm theo).
10. Hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (bản giấy) gồm:
Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
Thư chào giá dịch vụ đấu giá, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá
Phương án đấu giá khoản nợ.
11. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ:
Thời gian: Hồ sơ được gửi về Agribank AMC trong giờ hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 01/4/2025.
Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơđến Agribank AMC.
Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Đầu mối liên hệ: Ông: Phạm Hữu Trí - Điện thoại: 0941.450.362
(Lưu ý: Agribank AMC không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
II |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
19,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
10,0 |
1.1 |
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc |
5,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
5,0 |
2.1 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
2,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá) |
3,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên.
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp |
2,0 |
4 |
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
III |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
16,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
1.1 |
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
1.2 |
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả |
2,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ) |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá |
4,0 |
3.1 |
Đối tượng theo đúng quy định pháp luật |
2,0 |
3.2 |
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá |
2,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá |
4,0 |
IV |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản |
57,0 |
1 |
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
15,0 |
1.1 |
Dưới 20 cuộc đấu giá |
12,0 |
1.2 |
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá |
13,0 |
1.3 |
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá |
14,0 |
1.4 |
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên |
15,0 |
2 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
2.1 |
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào) |
4,0 |
2.2 |
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành |
5,0 |
2.3 |
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành |
6,0 |
2.4 |
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên |
7,0 |
3 |
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
3.1 |
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch) |
4,0 |
3.2 |
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc |
5,0 |
3.3 |
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc |
6,0 |
3.4 |
Từ 50 cuộc trở lên |
7,0 |
4 |
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm. |
3,0 |
4.1 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm |
3,0 |
4.2 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của B = (U x 3)/Y |
|
4.3 |
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính theo công thức: Số điểm của C = (V x 3)/Y |
|
5 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
7,0 |
5.1 |
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm |
4,0 |
5.2 |
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm |
5,0 |
5.3 |
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm |
6,0 |
5.4 |
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên |
7,0 |
6 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
6.1 |
01 đấu giá viên |
2,0 |
6.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
3,0 |
6.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
4,0 |
7 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
4,0 |
7.1 |
Dưới 05 năm |
2,0 |
7.2 |
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
3,0 |
7.3 |
Từ 10 năm trở lên |
4,0 |
8 |
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
8.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
3,0 |
8.2 |
Từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
4,0 |
8.3 |
Từ 04 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên |
5,0 |
9 |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí. |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
3,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
4,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng trở lên |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
8,0 |
1 |
Tổng số Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại (khoản nợ) đã ký với Agribank AMC đã đấu giá thành: - Từ 10 đến 20 Hợp đồng - Từ 20 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 |
2 |
Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá ,không bao gồm trụ sở chi nhánh. - Trụ sở chính ngoài Hà Nội - Trụ sở chính ở Hà Nội |
1,0 2,0 |
3 |
Cóhợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại (khoản nợ) đã ký với AgribankAMC đã đấu giá thành: - Có giá khởi điểm đấu thành dưới 50 tỷ - Có giá khởi điểm đấu thành từ 50 tỷđến dưới 100 tỷ - Có giá khởi điểm đấu thành từ 100 tỷtrở lên |
1,0 2,0 4,0 |
TỔNG |
100 |