Thông báo lựa chọn đơn vị thẩm định giá khoản nợ
1.Khoản nợ cần thẩm định giá:
- Toàn bộ khoản nợ của Công ty cổ phần Thanh Kết Hòa Bình
* Tổng cộng dư nợ gốc và lãi đến 31/10/2020 của cả 03 hợp đồng tín dụng là: 2.994.259.277 đồng. Trong đó:
+ Gốc: 2.303.342.000 đồng
+ Lãi: 690.917.277 đồng
Trong đó:
1.1 Hợp đồng tín dụng số 3008-LAV-201302111 Ngày 20/12/2013
- Số tiền vay: 3.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn)
- Tính đến 31/10/2020, giá trị ghi sổ khoản nợ: 1.934.775.000 đồng.
Trong đó:
+ Dư nợ gốc: 1.500.000.000 đồng
+ Nợ lãi: 434.775.000 đồng.
1.2 Hợp đồng tín dụng số 3008-LAV-201401132 Ngày 20/06/2014
- Số tiền vay: 1.200.000.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, hai trăm triệu đồng chẵn)
- Tính đến 23/10/2020, giá trị ghi sổ khoản nợ: 117.659.527 đồng.
Trong đó:
+ Dư nợ gốc: 71.742.000 đồng
+ Nợ lãi: 45.917.527 đồng.
1.3 Hợp đồng tín dụng số 3008-LAV-201501358 ngày 29/06/2015
- Số tiền vay: 800.000.000 đồng(Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng chẵn)
- Tính đến 31/10/2020, giá trị ghi sổ khoản nợ: 941.824.750đồng.
Trong đó:
+ Dư nợ gốc: 731.600.000 đồng
+ Nợ lãi: 210.224.750 đồng
1.4 Tài sản bảo đảm:
Tài sản bảo đảm 1: Giấy chứng nhận quyênd sử dụng đất(GCNQSDĐ)mang tên hộ ông Bùi Đức Trọng và vợ là Nguyễn Thị Hậu; địa chỉ xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; giấy chứng nhận BH402013; số thửa 933; tờ bản đồ 1b; mục đích sử dụng: đất ở tại nông thôn; số vào sổ CH00143 do UBND huyện Nho Quan cấp ngày 13/10/2011; phạm vi bảo đảm cho HĐTD số 3008LAV2013 02111; HĐTD số 3008-LAV-201401132; HĐTD số 3008LAV 201301358; giá trị TSBĐ đánh giá thời điểm gần nhất là: 450.000.000 đồng.
Tài sản bảo đảm 2: Giấy (CNQSDĐ) mang tên hộ ông Đinh Văn Cầu; địa chỉ Xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; giấy chứng nhận U766953; số thửa 356; tờ bản đồ 36; mục đích sử dụng: T + Vườn; số vào sổ 0451QSDĐ/… do UBND huyện Nho Quan cấp ngày 25/07/2002; giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là: 300.000.000 đồng; phạm vi bảo đảm cho HĐTD số 3008LAV2013 02111; HĐTD số 3008-LAV-201401132; HĐTD số 3008LAV 201301358; giá trị TSBĐ đánh giá thời điểm gần nhất là: 300.000.000đồng.
Tài sản bảo đảm 3: Giấy CNQSDĐ mang tên hộ ông Bùi Đức Trọng và vợ là bà Nguyễn Thị Hậu; địa chỉ: Xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; giấy chứng nhận số BH402014; số thửa 932; tờ bản đồ 1b; mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn; số vào sổ CH00141 do UBND huyện Nho Quan cấp ngày 13/10/2011; giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là 450.000.000 đồng; phạm vi bảo đảm cho HĐTD số 3008LAV2013 02111; HĐTD số 3008-LAV-201401132; HĐTD số 3008LAV 201301358; giá trị TSBĐ đánh giá thời điểm gần nhất là: 450.000.000 đồng.
Tài sản bảo đảm 4 : Giấy CNQSDĐ mang tên hộ ông Phạm Đình Kết và bà Đinh Thị Thanh; địa chỉ Xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; giấy chứng nhận số BQ070956; số thửa 270; tờ bản đồ 01; số vào sổ CH00722 do UBND huyện Nho Quan cấp ngày 28/10/2013; giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là: 1.500.000.000 đồng; phạm vi bảo đảm cho HĐTD số 3008LAV2013 02111; HĐTD số 3008-LAV-201401132; HĐTD số 3008LAV 201301358; giá trị TSBĐ đánh giá thời điểm gần nhất là: 1.500.000.000 đồng.
Tài sản bảo đảm 5: Giấy CNQSDĐ đất mang tên Ông Phạm Đình Kết; địa chỉ: Xóm Bờ Sông, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình; giấy chứng nhận số BG414216; số thửa 316; tờ bản đồ 13; số vào sổ CH00138 do UBND huyện Yên Thủy cấp ngày 03/05/2012; giá trị tài sản thời điểm ký hợp đồng bảo đảm là: 240.000.000 đồng; phạm vi bảo đảm cho HĐTD số 3008LAV2013 02111; HĐTD số 3008-LAV-201401132; HĐTD số 3008LAV 201301358; giá trị TSBĐ đánh giá thời điểm gần nhất là: 240.000.000 đồng.
2. Mục đích thẩm định giá:Xác định giá trị thị trường của khoản nợ để đấu giá công khai.
3.Tiêu chí lựa chọn doanh nghiệp thẩm định đấu giá:
a.Doanh nghiệp thẩm định giá được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp và thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính.
b.Doanh nghiệp thẩm định giá thực hiện thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu theo quy định của Luật giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
c.Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
d.Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín.
e.Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ)
f.Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định và phát hành chứng thư trong 07 ngày làm việc từ thời điểm ký Hợp đồng dịch vụ thẩm định giá (Trường hợp được lựa chọn).
4.Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định).
5.Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báođến 09h ngày 13/11/2020.
- Địa điểm: Agribank AMCLTD, địa chỉsố: Tầng 5, tòa nhà C3, số 194 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội. SĐT: 024.3772.8432.