Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Xuyên Á (Agribank Chi nhánh Xuyên Á).
- Địa chỉ: số 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMCLTD).
(Theo hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 179/2020/HĐDV/AMC-CNXA,số 180/2020/HĐDV/AMC-CNXA, số 181/2020/HĐDV/AMC-CNXAvà số 182/2020/HĐDV/AMC-CNXAngày 26/02/2020, ký giữa Agribank AMCLTDvà Agribank Chi nhánh Xuyên Á)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Công nghiệp cao su Sao Thái Dương, Công ty cổ phần kỹ nghệ Sao Thái Dương, Công ty TNHH Quản lý và xây dựng Quang Trung, Công ty TNHH TMDV Gia Đình Cuộc Sống tại Agribank Chi nhánh Xuyên Á theo các Hợp đồng tín dụng số 6150LAV201400345 ngày 17/07/2014; Hợp đồng tín dụng số 6150LAV201400463 ngày 25/09/2014; Hợp đồng tín dụng số 6150LAV201400305 và 6150 LAV201400469 ngày 30/09/2014 và hợp đồng tín dụng số 6150LAV201400037 ngày 27/01/2014 và Phụ lục HĐTD số 6150LAV201400037.01 ngày 30/01/2015.
3. Tài sản bảo đảm của khoản nợ:
- Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201200679 ngày 06/12/2012: Tài sản bảo đảm là 03 Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo các GCNQSDĐ, QSHNở và tài sản khác gắn liền với đất số CH11953; CH12037; CH12038 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 09/05/2012).
- Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201300265 ngày 18/06/2013: Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại số 97 Nguyễn Du, phường 7, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh (theo GCNQSDĐ, QSHNở và tài sản khác gắn liền với đất số BA370510 do UBND Quận Gò Vấp cấp ngày 22/12/2009).
- Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201300122 ngày 01/04/2013: Tài sản bảo đảm là Nhà xưởng tại xã Đông Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo GCNQSDĐ, QSHNở và tài sản khác gắn liền với đất số BB573669 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 22/12/2009).
- Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201300060 ngày 20/02/2013: Tài sản bảo đảm là Hệ thống máy móc thiết bị sản xuất cao su.
- Hợp đồng bảo đảm số 2409/HDBL/2008.1 Ngày 24/10/2008 và HĐBS số 0901.3/HDBS/2008 ngày 14/01/2009: Tài sản bảo đảm là 06 Quyền sử dụng đất tại xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo GCNQSD đất số: P783456; P783460; P783458; P783457; P713505 và P783459).
- Hợp đồng bảo đảm số 0907.02/HĐBL/2008 ngày 18/07/2008 và HĐBS số 0907.01/HĐBS/2008 ngày 15/01/2009: Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất tại xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo GCNQSD đất số: AI 164358do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 18/06/2007).
- Hợp đồng bảo đảm số 2409.01/HĐBL/2008.7 ngày 24/10/2008 và HĐBS số 0907/HĐBS/2008 ngày 27/12/2008: Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất tại xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo GCNQSD đất số: L974255 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 23/9/1998).
- Hợp đồng bảo đảm số 0907.01/HĐBL/2008.7 ngày 18/07/2008 và HĐBS số 0907/HĐBS/2008 ngày 27/12/2008: Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất tại xã Tân Hà, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận (theo GCNQSD đất số: AI164355 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày18/06/2007).
Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201200465 ngày 17/08/2012: Tài sản bảo đảm là Các thiết bị máy móc.
Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201400241 ngày 27/6/2014 là hệ thống xử lý nước thải, vật tư thiết bị nhà xưởng.
Hợp đồng bảo đảm số 6150LCP201400029 ngày 30/01/2015: Tài sản bảo đảm là công trình nhà máy cao su.
4. Giá khởi điểm bán toàn bộ khoản nợ:112.903.120.075 đồng (Bằng chữ: Một trăm mười hai tỷ, chín trăm lẻ ba triệu, một trăm hai mươi nghìn, không trăm bảy mươi lăm đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí, thuế GTGT trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định.
5. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Khoản nợ được bán theo nguyên trạng “có sao bán vậy”.
6. Phương thức thanh toán: 45 ngày kể từ ngày Hợp đồng mua bán khoản nợ có hiệu lực.
7. Tiền đặt trước, bước giá, hình thức và phương thức đấu giá:
- Tiền đặt trước: tương đương 10% giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ.
- Bước giá: 100.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm triệu đồng).
- Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nóitại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên.
Trường hợp tổ chức phiên bán đấu giá không thành, giá khởi của điểm những lần đấu giá tiếp theo giảm tối đa 10% giá trị của lần đấu giá không thành gần nhất nhưng không được thấp hơn 5% dư nợ gốc của khoản nợ. Trường hợp giá bán khoản nợ thấp hơn 50% số dư nợ gốc của khoản nợ phải trình Tổng Giám đốc Agribank phê duyệt
Mỗi lần giảm giá Agribank Chi nhánh Xuyên Ásẽ có văn bản thông báo giá khởi điểm đấu giá tài sản gửi Agribank AMC LTD thông báo cho tổ chức đấu giá triển khai thực hiện.
8.Phươngthức thanh toán: Thanh toán trả ngay, bằng chuyển khoản.
9.Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
Các tiêu chí khác (nếu có).
10. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
11.Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTDvà Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986661145)
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giákhông được lựa chọn)
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|