1. Tài sản cần bán đấu giá:
Tài sản gắn liền trên đất thuê và hệ thống máy móc thiết bị, thuộc thửa đất số 489, tờ bản đồ số 49, lô đất A8 thuộc khu A, diện tích 166.706,5 m2, mục đích sử dụng đất: đất cụm công nghiệp (xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt); thời hạn thuê: 44 năm (kể từ ngày 02/02/2016 đến ngày 15/4/2060), tọa lạc tại Lô A8 khu A, Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định cụ thể như sau:
*Toàn bộ các tài sản Công ty cổ phần Khoáng sản Miền Trung đã thế chấp tại Agribank chi nhánh Bình Định theo 02 Hợp đồng thế chấp tài sản: Hợp đồng thế chấp QSD đất và bất động sản số 8/10.2 ngày 08/10/2010 và Hợp đồng thế chấp động sản và quyền tài sản số 8/10.3 ngày 08/10/2010 và các Hợp đồng sửa đổi, bổ sung kèm theo, tài sản bảo đảm bị thu giữ gồm:
- Bất động sản:
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
I |
Hệ thống dây chuyền công nghệ chính |
|
1 |
Hệ thống thiêu kết |
1 |
2 |
Móng ống khói thiêu kết |
2 |
3 |
Hệ thống nghiền tuyển |
1 |
4 |
Hệ thống tuyển rửa |
1 |
5 |
Ống khói D=2300-1300; H=50m |
2 |
II |
Hệ thống công trình phụ trợ |
|
1 |
Nhà điều hành |
1 |
2 |
Nhà ở cán bộ điều hành nhà máy |
1 |
3 |
Nhà bảo vệ |
1 |
4 |
Nhà ăn ca |
1 |
5 |
Sân vườn nhà điều hành |
1 |
6 |
Nhà để xe |
1 |
7 |
Gara ô tô |
1 |
8 |
Nhà vệ sinh |
2 |
9 |
Bể nước sinh hoạt |
1 |
10 |
Nhà Trạm cân |
1 |
11 |
Nhà xưởng sửa chữa |
1 |
12 |
Giếng khoan + Hệ thống lọc |
1 |
III |
Hệ thống công nghệ phụ trợ |
|
1 |
Kết cấu thép nhà bao che dây truyền |
1 |
2 |
Nhà hóa nghiệm |
1 |
3 |
Kho than |
1 |
4 |
Trạm bơm |
2 |
5 |
Bể chứa bùn |
1 |
6 |
Hệ thống sân bãi |
1 |
7 |
Bể chứa quặng tinh (sau tuyển từ) |
1 |
8 |
Hồ tuần hoàn + Hồ nước bổ sung |
1 |
9 |
Nhà tủ điện điều khiển |
3 |
10 |
Nhà tủ chia điện |
1 |
IV |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
|
1 |
Hệ thống cấp nước sản xuất |
1 |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt |
1 |
3 |
Hệ thống thoát nước |
1 |
4 |
Nhà trạm biến áp |
1 |
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng |
1 |
6 |
Hệ thống điện sản xuất |
1 |
7 |
San nền |
1 |
8 |
Kè đá |
1 |
9 |
Hệ thống giao thông nội bộ |
1 |
STT |
Tên tài sản |
Số lượng |
Công suất (KW) |
Ghi chú |
I |
Thiết bị nhập khẩu |
|
|
|
1.1 |
Công đoạn nghiền đập (Hệ thống tuyển rửa) |
|
|
|
1 |
Máy rửa 2FG2000x9m |
5 |
30 |
|
2 |
Máy cấp liệu GZD960x4900 |
1 |
15 |
|
3 |
Máy hàm đập PE600x900 |
1 |
75 |
|
4 |
Máy hàm đập PE250x1200 |
2 |
37 |
|
5 |
Sàng rung 2YK1860 |
1 |
22 |
|
6 |
Máy ép lăn 2PGQ600x1200 |
1 |
90 |
|
7 |
Sàng rung |
1 |
|
|
1.2 |
Công đoạn nung (Hệ thống thiêu kết) |
|
|
|
1 |
Gầu nung 400x25m |
2 |
22 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu DZ-3 |
2 |
0,75 |
|
3 |
Lò quay 3,5x60m |
2 |
125 |
Thiết bị kèm theo: - 07 đầu đọc đo nhiệt độ lò (05 nhỏ+02 lớn) - 02 động cơ chính (mô tơ) |
4 |
Máy rửa làm nguội 1200x9m |
2 |
8,4 |
|
5 |
Hệ thống cấp khí nén gồm: máy nén khí, máy làm khô, bình tích áp |
1 |
|
|
1.3 |
Công đoạn nung (Hệ thống thiêu kết) |
|
|
|
1 |
Gầu nâng HL250x15m |
1 |
5,5 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu 2 |
1 |
0,25 |
|
3 |
Máy nghiền 2,4x4,75m |
1 |
280 |
|
4 |
Máy tuyển than bột SL350A |
1 |
15 |
|
5 |
Bộ lọc trong lực PPC96-5 |
1 |
110 |
|
6 |
Băng tải trục vít LSFi300x12m |
2 |
7,5 |
|
7 |
Bộ phun đốt HNZL-2 |
2 |
4 |
|
8 |
Quạt phun than SL52WD |
4 |
15 |
Kèm 04 động cơ (mô tơ) |
9 |
Máy đo đếm than Số hiệu 500 |
2 |
3 |
Kèm 04 động cơ (mô tơ) và 06 Loadcell (thiết bị cân than đưa vào lò) |
10 |
Bộ bơm dầu máy nghiền than |
1 |
|
|
11 |
Quạt trợ đốt than |
1 |
|
|
12 |
Động cơ cấp than |
2 |
|
|
13 |
Quạt thổi than |
1 |
|
|
1.4 |
Công đoạn nghiền bi, tuyển từ (Hệ thống nghiền tuyển) |
|
|
|
1 |
Máy nghiền mịn 1010 |
1 |
75 |
|
2 |
Rung điện từ Số hiệu ZD-3 |
1 |
0,8 |
|
3 |
Máy nghiền bi 2740 |
1 |
400 |
|
4 |
Máy phân cấp 2400 |
1 |
13,8 |
|
5 |
Máy tuyển từ 1230 |
1 |
7,5 |
|
6 |
Máy tuyển tử 1230 |
1 |
7,5 |
|
7 |
Máy lọc nén 2PG40-8 |
2 |
13 |
Kèm 02 kiện chứa màng lọc |
8 |
Bơm cát Số hiệu 22 |
7 |
22 |
|
9 |
Bơm nước sạch R125-200 |
2 |
37 |
|
10 |
Bơm nước sạch R125-160 |
4 |
22 |
|
11 |
Máy tuyển từ 1024 |
2 |
5,5 |
|
1.5 |
Vật liệu nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Bi thép |
100 |
|
|
II |
Thiết bị mua trong nước |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 2000 KVA (đồng bộ) |
2 |
|
|
2 |
Trạm biến áp 250KVA (đồng bộ) |
1 |
|
|
3 |
Trạm cân điện tử 120T |
1 |
|
Thiết bị kèm theo: 01 bộ hiển thị số, 01 đầu đọc cân và 08 loadcell gắn dưới sàn cân ngoài trời |
4 |
Hệ thống băng tải (các loại) |
1 |
|
Tổng cộng gồm 16 băng tải các loại kèm 16 mô tơ |
|
Băng tải B800x15m |
2 |
|
|
|
Băng tải B1000x20m |
1 |
|
|
|
Băng tải B1000x10m |
1 |
|
|
|
Băng tải loại 70 |
1 |
|
|
|
Băng tải B500x1000 |
1 |
|
|
|
Băng tải 650x15m |
1 |
|
|
5 |
Kết cấu phi tiêu chuẩn |
1 |
|
|
III |
Các máy móc, thiết bị rời khác |
|
|
|
1 |
04 thiết bị rời chưa lắp đặt |
|
|
|
2 |
Tủ điện rời |
2 |
|
|
3 |
02 kiện hàng có: 01 mô tơ và 01 máy bơm mỡ |
2 |
|
- Ngoài ra, theo thỏa thuận tại Mục 4.07 Điều 4 – Các cam kết khác của 02 Hợp đồng thế chấp nêu trên, tài sản bảo đảm bao gồmcác tài sản gắn với tài sản thế chấp và các tài sản khác gắn liền với thửa đất đã thế chấp mà Công ty CP Khoáng sản miền Trung(và/hoặc bên khác) tự ý đầu tư, xây dựng thêm sau thời điểm ký kết hợp đồng thế chấp hoặc tài sản đã hình thành trước đó nhưng Công ty CP Khoáng sản miền Trungkhông thông báo cho Ngân hàngbiết.
Toàn bộ tài sản thế chấp nêu trên được đặt, gắn liền trên thửa đất thuê tại địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, theo Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BU578688, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CT04053 do Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định cấp ngày 02/02/2016 tại thửa đất số 489, tờ bản đồ số 49, Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Chi tiết lô đất như sau:
+ Tên lô đất: Lô đất A8 thuộc khu A.
+ Tổng diện tích: 166.706,5 m2.
+ Thời hạn thuê: 44 năm, kể từ ngày 02/02/2016 đến ngày 15/4/2060.
+ Mục đích sử dụng đất: Đất cụm công nghiệp (xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt).
+ Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm.
- Đối với quyền khai thác khoáng sản tại các điểm mỏ theo Giấy phép số 04/GP-UBND cấp ngày 12/01/2010 và Giấy phép số 06/GP-UBND cấp ngày 21/01/2010 do UBND tỉnh Bình Định cấp cho Công ty cổ phần Khoáng sản Miền Trung; sẽ yêu cầu Công ty bàn giao nguyên trạng cho khách hàng trúng đấu giá tài sản cùng với toàn bộ tài sản nêu trên theo quy định.
b. Giấy tờ pháp lý của tài sản đấu giá: Giấy chứng nhận QSD đất QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành BU578688, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CT04053 do Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định cấp ngày 02/02/2016
- Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của tài sản: Là tài sản thế chấp của Công ty cổ phần Khoáng sản Miền Trung đã được thu giữ để xử lý thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với Agribank Chi nhánh Bình Định.
2. Giá khởi điểm của tài sản: 255.525.300.000đồng(Bằng chữ:Hai trăm năm mươi lăm tỷ, năm trăm hai mươi lăm triệu, ba trăm nghìn đồng chẵn)
* Các loại thuế, chi phí liên quan đến tài sản đấu giá: Người trúng đấu giá tài sản có trách nhiệm tự liên hệ với cơ quan chức năng để thực hiện thủ tục kê khai, nộp thuế, phí, lệ phí,…sang tên hợp thức hóa giấy tờ theo quy định của pháp luật vàchịu các loại chi phí đi xem tài sản, tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, bảo quản, xử lý tài sản theo quy định,…từ thời điểm bàn giao tài sản.Khách hàng trúng đấu giá không bốc dỡ, di dời vận chuyển tài sản, không xin gia hạn,…trước thời hạn thu hồi theo quy định thì tự chịu mọi tổn thất và trách nhiệm trước Pháp luật.
3. Hình thức đấu giá: Tổ chức đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp tại phiên đấu giá và không hạn chế số vòng trả giá.Bước giá từng lần so với lần trả giá trước liền kề: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng).
4. Phương thức đấu giá:Phương thức trả giá lên.
5. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 09 giờ 00, ngày 17/5/2018 tại Trung tâm BĐGTS Bình Định. Địa chỉ: 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
6. Người có tài sản đấu giá:Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh tỉnh Bình Định. Địa chỉ: 64 Lê Duẩn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và Công ty TNHH MTV Quản lý tài sản và Khai thác nợ Agribank.Địa chỉ: Tầng 5 tòa nhà C3, 194 Đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội.
7. Thời gian bán hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá:từ ngày niêm yết thông báo đến 17 giờ ngày 14/5/2018 tại Trung tâm DVBĐGTS-37 Phan Đình Phùng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
8. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá:chậm nhất đến 17 giờ ngày 14/5/2018 tại Trung tâm DVBĐGTS-37 Phan Đình Phùng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
9.Thời gian và địa điểm xem hồ sơ, tài liệu về tài sản:Từ ngày niêm yết thông báo đến 17 giờ ngày 14/5/2018 Tại Trung tâm DVBĐGTS Bình Định.
10. Thời gian và địa điểm xem thực trạng tài sản:Từ ngày niêm yết thông báo đến truớc 17 giờ ngày 14/5/2018 tại Lô A8 khu A, Cụm Công nghiệp Hoài Đức, xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
11. Điều kiện và cách thức đăng ký đấu giá: Các tổ chức, cá nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định pháp luật đối với tài sản nêu trên và có nhu cầu đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải nộp khoản tiền đặt trước là 25.552.530.000 đồng(Bằng chữ: hai mươi lăm tỷ, năm trăm năm mươi hai triệu, năm trăm ba mươi nghìn đồng chẵn) vào tài khoản số 4300-201007918tại Agribank tỉnh Bình Định của Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Agribank và tiền hồ sơ tham gia đấu giá là 500.000 đồng.
12. Thời gian nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Trong các ngày 14,15 và chậm nhất đến 17h ngày 16/5/2018.
13. Thông tin chi tiết liên hệ:
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Bình Định - Địa chỉ 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; Điện thoại: 0256.3822216 – 3812837
- Agribank Chi nhánh Bình Định - 64 Lê Duẩn, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định; Điện thoại: 0256.3525489
- Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản Agribank – tầng 5 tòa nhà C3 số 194 đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội; Điện thoại: 024.3772.8432, 024.32323120
Khách hàng có nhu cầu vui lòng nhập thông tin
Tài sản đấu giá khác
Giá khởi điểm: 11.917.000.000 đồng
Ngày đăng tin: 13-08-2015
Giá khởi điểm: 0 đồng
Ngày đăng tin: 14-04-2016
Giá khởi điểm: 173.000.000.0 đồng
Ngày đăng tin: 15-05-2016