Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luân

1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:

1.1. Người có khoản nợ đấu giá:

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánhTrung tâm Sài Gòn(Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn).

Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh.

1.2. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:

Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).

Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Tây Hồ, Tp. Hà Nội.

(TheoHợp đồng dịch vụ xử lý nợ số:31/2025/HĐDV/CNTTSG-AMC ngày 17/3/2025giữaAgribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gònvà Agribank AMC LTD).

2. Thôngtin khoản nợđấu giá:khoản nợ của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luântại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn, như sau:

- Hợp đồng tín dụng số 224100152/HĐTD ngày 18/9/2007 và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông.

- Hợp đồng tín dụng số 264100153/HĐTD ngày 24/4/2009 và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông.

- Hợp đồng tín dụng số 224100149/HĐTD ngày 22/5/2007 và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Phát triển hạ tầng Phú An.

- Hợp đồng tín dụng số 6440-LAV-201003922 ngày 24/09/2010 và các phụ lục Hợp đồng tín dụngký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luân.

3. Tài sản bảo đảm củakhoản nợ:Tài sản bảo đảm khoản vay của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luântại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòntheo các Hợp đồng thế chấp, như sau:

  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 22132.1/HĐTC ngày 01/11/2006 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Bà Phan Thị Phương Thảovà Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông, được công chứng tại Phòng công chứng số 6, Thành phố Hồ Chí Minh; số công chứng 11814; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 01/11/2006 tại phòng Tài nguyên-Môi trường quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 22132.2/HĐTC ngày 02/11/2006 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Bà Phan Thị Phương Thảovà Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông, được công chứng tại Phòng công chứng số 2, tỉnh Bình Dương; số công chứng 1035; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 02/11/2006 tại phòng Tài nguyên-Môi trường huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 22153/HĐTC ngày 29/10/2007 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây Dựng và Phát Triển Hạ Tầng Phú Anvà Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông, được công chứng tại Phòng công chứng số 1, tỉnh Long An; số công chứng 322; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 29/10/2007 tại Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Long An.
  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6440-LCP-2009 ngày 21/06/2010 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây Dựng và Phát Triển Hạ Tầng Phú Anvà Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông, được công chứng tại Phòng công chứng Phương Nam, tỉnh Long An; số công chứng 597; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 23/6/2010 tại Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Long An.
  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6440-LCP-2009 ngày 22/10/2009 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây Dựng và Phát Triển Hạ Tầng Phú Anvà Công ty Cổ phần XD TM DV Khang Thông, được công chứng ngày 22/10/2009 tại Phòng công chứng Phương Nam, tỉnh Long An; Quyển số 1279/TP/CC-SCC/HĐGD; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 22/10/2009 tại Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Long An.
  • Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay số 22149/TC ngày 22/05/2007 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Phú An (Pháp lý: chưa công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định).
  • Hợp đồng thế chấp tài sản số 581643/HĐTC ngày 20/08/2012 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Phú An được Văn phòng Công chứng Phương Nam, huyện Bến Lức, tỉnh Long An chứng ngày 20/08/2012, số công chứng 1413, quyển số 06/TP/CC-SCC/HĐGD; xác nhận đăng ký của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Long An ngày 20/08/2012.
  • Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6440-LCP-201501676 ngày 25/11/2015 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Phú An được Văn phòng Công chứng Phương Nam, huyện Bến Lức, tỉnh Long An chứng ngày 25/11/2015, số công chứng 7224, quyển số 04/TP/CC-SCC/HĐGD; xác nhận đăng ký của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Long An ngày 26/11/2015.
  • Phụ lục Hợp đồng thế chấp tài sản số 01/PL-HĐTC ngày 18/03/2015 ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Chánh, Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Phú An và Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luân được Văn phòng Công chứng Phương Nam, huyện Bến Lức, tỉnh Long An chứng ngày 18/3/2015, số công chứng 1500, quyển số 01/TP/CC-SCC/HĐGD; xác nhận đăng ký của Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất tỉnh Long An ngày 18/3/2015.

4. Giá khởi điểm: Giá khởi điểm bán đấu giá đồng thời 03 khoản nợ của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luân là 2.531.511.114.877 đồng(bằng chữ: Hai ngàn, năm trăm ba mươi mốt tỷ, năm trăm mười một triệu, một trăm mười bốn ngàn, tám trăm bảy mươi bảy đồng), cụ thể như sau:

+ Giákhởi điểm bán khoản nợ của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông là 1.556.916.084.612 đồng(bằng chữ: Một ngàn, năm trăm năm mươi sáu tỷ, chín trăm mười sáu triệu, không trăm tám mươi bốn ngàn, sáu trăm mười hai đồng).

+ Giákhởi điểm bán khoản nợ của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An là 898.570.741.375 đồng(bằng chữ: Tám trăm chín mươi tám tỷ, năm trăm bảy mươi triệu, bảy trăm bốn mươi mốt ngàn, ba trăm bảy mươi lăm đồng).

+ Giákhởi điểm bán khoản nợ của Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luân là 76.024.288.890 đồng (bằng chữ: Bảy mươi sáu tỷ, không trăm hai mươi bốn triệu, hai trăm tám mươi tám ngàn, tám trăm chín mươi đồng).         

Trong trường hợp phiên đấu giá không thành do không có khách hàng đăng ký mua thì tiếp tục tổ chức các phiên đấu giá tiếp theo với giá khởi điểm giảm tối đa không quá 10% giá khởi điểm của phiên đấu giá trước liền kề nhưng không thấp hơn dư nợ gốc của Công ty Cổ phần Tập đoàn Khang Thông, Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Hạ Tầng Phú An, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây dựng Hạ tầng Minh Luânlà 653.110.000.000đồng.

- Hình thức đấugiá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên, khoản nợ được bán theo nguyên trạng “có sao bán vậy”.

5. Thời hạn thanh toán: Thời hạn thanh toán:không quá 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng bán khoản nợ.

6. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

Các tiêu chí khác (nếu có).

7. Hồ sơ gồm có:

- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệpvà Bản mô tả năng lực kinh nghiệmcủa tổ chức đấu giá.

- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.

- Phương án đấu giá.

8. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.

- Thời gian: 03ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.

- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.

- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ,Tp. Hà Nội

- Hoặc Địa chỉliên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ TùngMậu, phường Sài Gòn, Tp. Hồ Chí Minh. 

- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986.66 11 45)

 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)

PHỤ LỤC I

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19,0

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10,0

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5,0

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5,0

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3,0

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2,0

4.

Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1,0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16,0

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2,0

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4,0

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4,0

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2,0

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2,0

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4,0

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57,0

1.

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

15,0

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12,0

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13,0

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14,0

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15,0

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4,0

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5,0

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6,0

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7,0

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4,0

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5,0

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6,0

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7,0

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3,0

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3,0

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

7,0

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 05 năm

4,0

5.2

Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm

5,0

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6,0

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7,0

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

6.1

01 đấu giá viên

2,0

6.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

3,0

6.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

4,0

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

4,0

7.1

Dưới 05 năm

2,0

7.2

Từ 05 năm đến dưới 10 năm

3,0

7.3

Từ 10 năm trở lên

4,0

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

3,0

8.2

Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4,0

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

5,0

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.

5,0

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3,0

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4,0

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định (Người có tài sản có thể chọn hoặc không chọn tiêu chí tại mục này để đánh giá chấm điểm. Trường hợp chọn tiêu chí tại mục này thì người có tài sản chọn một hoặc nhiều tiêu chí sau đây nhưng số điểm không được vượt quá mức tối đa của từng tiêu chí và tổng số điểm không được vượt quá mức tối đa của mục này)

8,0

1.

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

- Tài sản cùng loại được phân theo cùng một điểm quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật đấu giá tài sản được sửa đổi bổ sung theo khoản 2 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản

- Người có tài sản đấu giá phải công khai các tiêu chí thành phần kèm theo số điểm đối với tiêu chí này (nếu có)

2,0

2.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3,0

3.

Tiêu chí khác (trừ tiêu chí giá dịch vụ đấu giá tài sản, chi phí đấu giá tài sản và các tiêu chí đã quy định tại Phụ lục này)

3,0

Tổng số điểm

100

 
TÌM KIẾM TÀI SẢN
: : : : :
hỗ trợ trực tuyến

Mr Đắc: 0982 268 808

Facebook