1.Tài sản đấu giá và giấy tờ pháp lý của tài sản:
Tài sản đấu giá là cụm 27 tài sản thế chấp, tổng diện tích: 73.377,1 m2 tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh là tài sản thế chấp của các khách hàng: Công Ty CPThương Mại Dịch Vụ Sản Xuất và Xây Dựng Nam Hải, Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Hòa Thành, Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Tân Mỹ Hưng, Công ty TNHH UngGia, 02 cá nhân Nguyễn Văn Tám và Thái Tú Mậu. Chi tiết từng tài sản như sau:
Tài sản |
Tên, địa chỉ TSBĐ |
Giấy tờ tài sản |
Đặc điểm tài sản |
Diện tích (m2) |
---|---|---|---|---|
|
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty Cổ phần TM DV SX&XD Nam Hải |
49,324.1 |
||
Tài sản thứ 1 |
Nhà kho và đất tại: B2/28 Quốc lộ 1A, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh -Tp.HCM (thửa 581,582,583,4366, tờ bản đồ số 03)
|
Giấy phép công nhận quyền sở hữu nhà số 1210/GP-CS ngày 27/05/1994 do Sở Nhà Đất Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 8.757 m2 (khu A: 6.353m2; khu B: 2.404m2), Đất thuộc loại: Chuyên dùng, nhà ở văn phòng và nhà kho. Diện tích sử dụng : 2.960,07 m2 - Thời hạn SD: ổn định |
8,757 |
Tài sản thứ 2 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 37-(BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AO 608924 vào sổ cấp GCN số: H 01211/7013937 ngày 19/01/2009 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 5.537,6 m2. Thời hạn sử dụng: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
5,537.6 |
Tài sản thứ 3 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 37-(BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AO 565113 vào sổ cấp GCN số: H 01244/7013937 ngày 19/02/2009 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp |
Diện tích đất: 4.751,2 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây ăn quả lâu năm (LNQ), Đất trồng lúa; Thời hạn sử dụng: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
4,751.2 |
Tài sản thứ 4 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2011, tờ bản đồ số 01 (tài liệu chỉnh lý), tương ứng 01 phần thửa 07 (675,2m2),08(6.413,7m2),10(35m2),11 (8,1m2), tờ bản đồ số 38 (tài liệu BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số A 770190 vào sổ cấp GCN số: 692.QSDĐ/1993 ngày 15/07/1993 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 7.132 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây ăn quả lâu năm (LNQ); Thời hạn sử dụng: theo GCNQSDĐ |
7,132 |
Tài sản thứ 5 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2689, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số V 863241 vào sổ cấp GCN số: 1010.QSDĐ/2004 ngày 04/10/2002 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp |
Diện tích đất: 1.800 m2. Mục đích: đất trồng cây lâu năm (CLN); Thời hạn sử dụng: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
1,800 |
Tài sản thứ 6 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 619, tờ bản đồ số 38) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số BC 348887 vào sổ cấp GCN số: CH 00459 ngày 01/07/2010 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp |
Diện tích đất: 200 m2. Mục đích: đất trồng lúa; Thời hạn sử dụng: 2030
|
200 |
Tài sản thứ 7 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2690, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số V 863243 vào sổ cấp GCN số: 1008.QSDĐ/2004 ngày 04/10/2002 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 3.321 m2, mục đích sử dụng đất: Đất trồng lúa (2L); Thời hạn sử dụng đất: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
3,321 |
Tài sản thứ 8 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 37 (diện tích: 6345,2 m2), thửa đất số 617, tờ bản đồ số 38 (diện tích: 227m2) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BC 360389 vào sổ cấp GCN số: CH 00379 ngày 15/06/2010 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 6.572,2 m2, mục đích sử dụng đất: Đất trồng lúa. Thời hạn sử dụng đất: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
6,572.2 |
Tài sản thứ 9 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 589, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số A 770135 vào sổ cấp GCN số: 695.QSDĐ/1993 ngày 15/07/1993 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 2.080 m2, mục đích sử dụng đất: Đất trồng cây ăn quả lâu năm (LNQ); Thời hạn sử dụng: theo GCN QSDĐ |
2,080 |
Tài sản thứ 10 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (một phần thửa đất số 2010, tờ bản đồ số 01) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số P 090669 vào sổ cấp GCN số: 1709.QSDĐ/1999 ngày 22/12/1999 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 1.000 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng lúa (2L), thời hạn sử dụng đất: 20 năm (22/12/2019). –Thời hạn SD đến 2069 |
1,000 |
Tài sản thứ 11 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 511, tờ bản đồ số 37-(BĐĐC)) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 696321 vào sổ cấp GCN số: H 00560/7013937 ngày 24/08/2007 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 1.179 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn sử dụng đất : xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
1,179 |
Tài sản thứ 12 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 607, tờ bản đồ số 38-(BĐĐC/2004) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 146269 vào sổ cấp GCN số: H 00870/7013937 ngày 26/06/2008 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 907,1 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng đất: đến năm 2019. Agribank đang cập nhật gia hạn thời hạn. |
907.1 |
Tài sản thứ 13 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 1145, 1146, phần còn lại thửa 1148, tờ bản đồ số 2) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số A 770079 vào sổ cấp GCN số: 711.QSDĐ/1993 ngày 15/07/1993 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 4.087 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây ăn quả lâu năm; Thời hạn sử dụng LNQ |
4,087 |
Tài sản thứ 14 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 606, tờ bản đồ số 38 (BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 817886 vào sổ cấp GCN số: H 0045/7013937 ngày 13/02/2007 do UBND Huyện Bình Chánh Tp.HCM cấp. |
Diện tích đất: 2.000 m2, mục đích sử dụng đất : Đất trồng cây ăn quả lâu năm, thời hạn sử dụng đất : đến năm 2017. Có Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ Võ Văn Kiệt đến đường cao tốc Thành phố Hồ Chi Minh-Trung Lương; Tổng diện tích thu hồi 351,2m2 |
2,000 |
|
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH SX TM DV Tân Mỹ Hưng |
9,584.4 |
||
Tài sản thứ 15 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 535, tờ bản đồ số 37 (BĐĐC)) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AO 608925 vào sổ cấp GCN số H 01213/7013937, ngày cấp 19/01/2009 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp. |
Diện tích đất: 6.143,6 m2, mục đích sử dụng đất: LNQ-Đất trồng cây ăn quả lâu năm. Thời hạn sử dụng đất : xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
6,143.6 |
Tài sản thứ 16 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 609, tờ bản đồ số 38 (BĐĐC)) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AO 608926 vào sổ cấp GCN số H 01212/7013937, ngày cấp 19/01/2009 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp. |
Mục đích sử dụng đất: LNQ-Đất trồng cây ăn quả lâu năm. Thời hạn sử dụng đất : xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
543.8 |
Tài sản thứ 17 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2581, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số : U 380929 vào sổ cấp GCN số: 386QSDĐ/2002, ngày cấp 07/01/2002 do UBND Huyện Bình Chánh -TPHCM cấp |
Diện tích đất: 2.000 m2, mục đích sử dụng đất: Vườn. Agribank đã xin gia hạn thời hạn SD nhưng không được cơ quan NN chấp thuận vì đất có công trình xây dựng không phép. |
2,000 |
Tài sản thứ 18 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2870, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AA149987 vào sổ cấp GCN số: 01157QSDĐ/2004, ngày cấp 11/08/2004 do UBND Huyện Bình Chánh -TPHCM cấp. |
Diện tích đất: 448 m2, Mục đích sử dụng đất: Vườn. Thời hạn SD đến 2063 |
448 |
Tài sản thứ 19 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 2806, tờ bản đồ số 02) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: X 229676 vào sổ cấp GCN số: 1029.QSDĐ/2004, ngày cấp 28/08/2003 do UBND Huyện Bình Chánh -TPHCM cấp. |
Diện tích đất : 449 m2, Mục đích sử dụng đất : Vườn. Thời hạn SD: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
449 |
|
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH Ung Gia |
7,000 |
||
Tài sản thứ 20 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 537, tờ bản đồ số 37-BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AO 565115 vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: H 01255/7013937 ngày 02/03/2009 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp. |
Mục đích sử dụng đất: CLN –Đất trồng cây lâu năm. Thời hạn SD đến 2063 |
6,156.2 |
Tài sản thứ 21 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 37-BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AO 565116 vào sổ cấp GCN số H 01256/7013937, ngày cấp 02/03/2009 do UBND Huyện Bình Chánh -TPHCM cấp |
Diện tích đất: 843.8 m2. Mục đích sử dụng đất: LUA- Đất trồng lúa. Thời hạn SD: xác định theo luật đất đai 2003 (sửa đổi) có hiệu lực thi hành và được tính từ 2013 |
843.8 |
|
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của Công ty TNHH TM DV Hòa Thành |
4,942 |
||
Tài sản thứ 22 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Tp.HCM. Thửa đất số 8. tờ bản đồ số 37 |
GCN QSDĐ số BB 077650, số vào sổ: CH 00268 do UBND Huyện Bình Chánh cấp ngày 29/04/2010. |
|
1,040.9 |
Tài sản thứ 23 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Tp.HCM. Một phần thửa đất số 2717. tờ bản đồ số 2. |
GCN QSDĐ số V993271, số vào sổ: 748.QSDĐ/2003 do UBND Huyện Bình Chánh cấp ngày 19/11/2002. |
Mục đích sử dụng: 2L. Diện tích: 1.125m2 Agribank đang cập nhật gia hạn thời hạn. |
1.565 |
Tài sản thứ 24 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, Tp.HCM. Một phần thửa đất số 2010. tờ bản đồ số 01 |
GCN QSDĐ số P 090645, số vào sổ: 1705.QSDĐ/1999 do UBND Huyện Bình Chánh cấp ngày 22/12/1999. |
|
2.336 |
|
TSBĐ cho khoản vay của khách hàng Nguyễn Văn Tám |
1,724 |
||
Tài sản thứ 25 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 602, tờ bản đồ số 38 (BĐĐC)) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AB 746855 số vào sổ: H 00064/7013937 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp ngày 28/01/2005. |
Diện tích: 1.724 m2. Mục đích sử dụng: LUA-Đất trồng lúa.Thời hạn sử dụng: đến ngày 07/04/2017. Agribank đã xin gia hạn thời hạn SD nhưng không được cơ quan NN chấp thuận vì đất có công trình xây dựng không phép. |
1.724 |
|
Tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng Thái Tú Mậu |
802.7 |
||
Tài sản thứ 26 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 616, tờ bản đồ số 38-BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AQ 229616, vào sổ cấp GCN số: H 01514/7013937 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp ngày 09/12/2009. |
Diện tích: 465.6 m2. Mục đích sử dụng: LUA-Đất trồng lúa. |
465.6 |
Tài sản thứ 27 |
Quyền sử dụng tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh –Tp.HCM (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 38-BĐĐC) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AQ 229617, vào sổ cấp GCN số:: H 01513/7013937 do UBND Huyện Bình Chánh - TPHCM cấp ngày 09/12/2009. |
Diện tích: 337,1 m2, Mục đích sử dụng: LUA-Đất trồng lúa.Thời hạn sử dụng: đến năm 2018. Agribank đang cập nhật gia hạn thời hạn. |
337.1 |
|
Tổng diện tích đất tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TPHCM |
73,377.1 |
2.Hiện trạng các tài sản:
Vị trí khu đất tọa lạc tại xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, TPHCM, tổng diện tích 73.377,1 m2 đảm bảo cho khoản vay của Công ty Cổ phần TM DV SX&XD Nam Hải, Công ty TNHH TM DV Hòa Thành , Công ty TNHH SX TM DV Tân Mỹ Hưng, Công ty TNHH Ung Gia, 02 cá nhân Thái Tú Mậu và Nguyễn Văn Tám.Trong đó:
+ 8.757 m2 đất thuộc loại: Chuyên dùng, nhà ở văn phòng và nhà kho.
+ 22.228,9 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN), đất lúa.
+ 6.358,6 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN), đất lúa.
+ 11.438,6 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN), đất lúa.
+ 5.321 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN), đất lúa.
+ 4.087 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN).
+ 2.000 m2 đất trồng cây lâu năm (CLN).
+ 13.186 m2 đất vườn, đất trồng cây lâu năm, đất lúa.
3.Pháp lý của các tài sản:
- Tài sản thứ 14: đã hết thời hạn sử dụng đất (thời hạn sử dụng đất đến năm 2017) nhưng chưa thể tiến hành gia hạn do UBND Huyện Bình Chánh đã có Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ Võ Văn Kiệt đến đường cao tốc Thành phố Hồ Chi Minh-Trung Lương; Tổng diện tích thu hồi 351,2/2000m2, buộc Chủ tài sản giải phóng mặt bằng để bàn giao và nộp lại sổ đất cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, thực hiện thủ tục nhận bồi thường và các thủ tục cấp sổ mới phần diện tích còn lại.
- Tài sản thứ 17: đã hết thời hạn sử dụng đất (thời hạn sử dụng đến năm 2013). Ngân hàng đã hỗ trợ chủ sở hữu tài sản tiến hành xin gia hạn thời hạn sử dụng đất nhưng chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận vì trên đất có công trình xây dựng không phép, buộc phải tháo dỡ trả lại nguyên trạng.
- Tài sản thứ 25: trong 2017 Agribank chi nhánh Gia Định khởi kiện khách hàng ra Tòa án nhân dân Quận 3, Tòa đã ra Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự số 651/2018/QĐST-DS ngày 21/6/2018 trong đó có nội dung trong trường hợp Ông Nguyễn Văn Tám không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ việc thanh toán tiền vay cho Ngân hàng theo thỏa thuận này thì Agribank được quyền yêu cầu Cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền xử lý tài sản thế chấp; Mặt khác Giấy chứng nhận QSDĐ đã hết hạn thời hạn sử dụng đất vào ngày 07/04/2017. Ngân hàng đã hỗ trợ chủ sở hữu tài sản tiến hành xin gia hạn thời hạn sử dụng đất nhưng chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận vì trên đất có công trình xây dựng không phép, buộc phải tháo dỡ trả lại nguyên trạng.
- Đối với 18 tài sản thế chấp được ký kết giữa Agribank Chi nhánh Gia Định và Bên thế chấp theo Hợp đồng ủy quyền thì 07 tài sản (Tài sản thứ 17;18;19;20;21;23;25), Hợp đồng ủy quyền đã hết hạn. Tuy nhiên, tại thời điểm Hợp đồng ủy quyền còn hiệu lực, Đại diện theo ủy quyền của các Chủ tài sản đã ký các Văn bản, Biên bản thỏa thuận với Ngân hàng về việc xử lý tài sản bảo đảm, các bên thống nhất cùng đồng ý ủy quyền cho Tổ chức bán đấu giá để tổ chức bán đấu giá các tài sản theo quy định của pháp luật.
* Chú ý: Tài sản được bán đấu giá theo nguyên trạng và theo phương thức“có sao bán vậy”. Người tham gia đấu giá được tạo điều kiện tham khảo tất cả các hồ sơ pháp lý của tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm khi quyết định mua đấu giá tài sản. Đối với những tài sản chưa hoàn thiện pháp lý, người mua tài sản đấu giá có trách nhiệm tự liên hệ với chủ sở hữu tài sản (cũ) và các cơ quan, đơn vị có chức năng hoàn thiện hồ sơ pháp lý, thực hiện thủ tục sang tên, chuyển quyền sở hữu.
4.Nơi có tài sản đấu giá:Tại xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh.
5.Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày 15/04/2020đến ngày 16/04/2020 (trong giờ hành chính) tại nơi có tài sản.
Người đăng ký xem tài sản đấu giá phải tự túc phương tiện và chịu các loại chi phí đi xem tài sản, nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
6.Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá:Liên tục từ ngày 13/04/2020đến ngày 20/04/2020(trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá Hợp danh Đỉnh Tân– địa chỉ: Số 385D Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp Hồ Chí Minh.
7.Giá khởi điểm bán đấu giá tài sản:Tổng giá khởi điểm của 27 tài sản bán đấu giá là: 415.150.000.000 đồng(Bằng chữ: Bốn trăm mười lăm tỷ, một trăm năm mươi triệu đồng chẵn), giá khởi điểm của từng tài sản cụ thể như sau:
-Tài sản thứ 1: 94.618.100.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi tư tỷ, sáu trăm mười tám triệu một trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 2: 26.310.131.250 đồng (Bằng chữ: Hai mươi sáu tỷ, ba trăm mười triệu một trăm ba mươi mốt ngàn hai trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 3:22.614.393.750 đồng (Bằng chữ: Hai mươi hai tỷ, sáu trăm mười bốn triệu, ba trăm chín mươi ba ngàn, bảy trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 4: 33.877.593.750 đồng (Bằng chữ: Ba mươi ba tỷ, tám trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm chín mươi ba ngàn, bảy trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 5: 8.535.393.750 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ, năm trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm chín mươi ba ngàn, bảy trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 6: 976.931.250 đồng (Bằng chữ: Chín trăm bảy mươi sáu triệu, chín trăm ba mươi mốt ngàn, hai trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 7:15.794.700.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, bảy trăm chín mươi tư triệu, bảy trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 8: 31.281.600.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ, hai trăm tám mươi mốt triệu, sáu trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 9: 9.899.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín tỷ, tám trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn).
-Tài sản thứ 10: 4.751.662.500 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, bảy trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm sáu mươi hai ngàn, năm trăm đồng chẵn).
-Tài sản thứ 11: 5.631.600.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, sáu trăm ba mươi mốt triệu, sáu trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 12: 4.311.693.750 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, ba trăm mười một triệu sáu trăm chín mươi ba ngàn, bảy trăm năm mươi đồng chẵn).
-Tài sản thứ 13: 19.403.750.000 đồng (Bằng chữ: Mươi chín tỷ, bốn trăm linh ba triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 14: 10.999.100.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ, chín trăm chín mươi chín triệu, một trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 15: 31.216.050.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ, hai trăm mười sáu triệu, không trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 16: 2.764.500.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, bảy trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 17: 10.180.200.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ, một trăm tám mươi triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 18: 2.280.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm tám mươi triệu đồng chẵn).
-Tài sản thứ 19: 2.285.700.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, hai trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 20: 29.735.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn).
-Tài sản thứ 21: 4.146.750.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, một trăm bốn mươi sáu triệu, bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 22: 7.201.950.000 đồng (Bằng chữ: Bảy tỷ, hai trăm linh một triệu, chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 23: 10.560.200.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ, năm trăm sáu mươi triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 24: 15.594.250.000 đồng (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, năm trăm chín mươi bốn triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 25: 5.225.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ, hai trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn).
-Tài sản thứ 26: 2.897.500.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, tám trăm chín mươi bảy triệu, năm trăm ngàn đồng chẵn).
-Tài sản thứ 27: 2.066.250.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, không trăm sáu mươi sáu triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí; thuế giá trị gia tăng trong trường hợp tài sản đấu giá thuộc diện phải chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định.
Tài sản được bán theo nguyên trạng và theo phương thức có sao bán vậy. Không bán riêng từng tài sản.
8.Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng)/01 bộ hồ sơ.
Lưu ý: Vì bất cứ lý do gì (khách quan hay chủ quan) đơn vị tổ chức đấu giá không hoàn lại tiền đã mua hồ sơ.
9.Tiền đặt trước: 41.515.000.000 đồng(Bằng chữ: Bốn mươi mốt tỷ, năm trăm mười lăm triệu đồng chẵn), tương đương 10% giá khởi điểm bán đấu giá tài sản.
10.Bước giá: mức chênh lệch tối thiểu 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng) cho 27 tài sản. Bước giá cụ thể cho từng tài sản tương đương tỷ lệ giá khởi điểm của từng tài sản.
11.Thời gian nộp tiền đặt trước và điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
11.1. Thời gian nộp tiền đặt trước: Ngày 16/04/2020; Ngày 17/04/2020 và ngày 20/04/2020.
-Hình thức: Chuyển khoản vào tài khoản Công ty Đấu giá Hợp danh Đỉnh Tân.
-Tên tài khoản: Công ty Đấu giá Hợp danh Đỉnh Tân.
-Số tài khoản: 1900201452348 tại Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn.
11.2. Điềukiện tham gia đấu giá: Những người không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 38 của Luật đấu giá tài sản đều được đăng ký tham gia đấu giá.
11.3. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá đến đúng thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nhận đăng ký tham gia đấu giá để mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và nộp kèm những giấy tờ sau và nhận lại biên nhận hồ sơ:
Đối với tổ chức:
-Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao y có chứng thực có giá trị trong 6 tháng).
-Bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và giấy ủy quyền đối với người được cử đến làm thủ tục đăng ký tham gia cuộc đấu giá tài sản trong trường hợp không phải là chủ doanh nghiệp.
-Biên bản họp HĐTV/HĐQT thống nhất v/v mua tài sản đấu giá.
-Đơn xin đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu).
-Danh sách đăng ký người đi kèm (nếu có).
-Chứng từ gốc đã nộp tiền đặt trước (phải bổ sung trong thời hạn nộp tiền đặt trước).
-Xác nhận xem tài sản đấu giá.
-Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản đấu giá theo quy định pháp luật.
Ghi chú: Nếu thiếu chứng từ đã nộp tiền đặt trướcsẽ không đủ điều kiện tham gia đấu giá.
Đối với cá nhân:
-CMND của người tham gia đấu giá (bản sao có chứng thực gần nhất).
-Sổ hộ khẩu (bản sao có chứng thực còn thời hạn trong 6 tháng gần nhất).
-Đơn xin đăng ký tham gia đấu giá tài sản (theo mẫu).
-Danh sách đăng ký người đi kèm (nếu có).
-Chứng từđã nộp tiền đặt trước (phải bổ sung trong thời hạn nộp tiền đặt trước).
-Các giấy tờ liên quan đến việc đủ điều kiện mua tài sản đấu giá theo quy định pháp luật.
-Xác nhận xem tài sản đấu giá.
Ghi chú:Nếu thiếu chứng từ đã nộp tiền đặt trướcsẽ không đủ điều kiện tham gia đấu giá.
12.Thời hạn, địa điểm, phương thức thanh toán và ký hợp đồng mua bán tài sản đấu giá
-Thời hạn ký hợp đồng mua bán tài sản:Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, người đấu giátài sảnphải ký hợp đồng mua bán tài sản đã đấu giá thànhvới bên có tài sảnđấu giá.
-Trong vòng 30(ba mươi) ngàylàm việc, kể từ ngày đấu giá thành, người mua được tài sản đấu giá phải nộp đủ số tiền mua tài sảncụ thể như sau:
Toàn bộ số tiền trúng đấu giá (bao gồm tiền đặt trước), người mua nộp vào tài khoản số 1900201452348đứng tên Công ty Đấu giá Hợp danhĐỉnh Tânmở tại Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn.
Trong thời hạn 05(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ tiền bán tài sản,Công ty Đấu giá Hợp danhĐỉnh Tânchuyển choAgribankChi nhánh Trung Tâm Sài Gòntoàn bộ số tiền bán tài sản để AgribankChi nhánh Trung Tâm Sài Gòntiến hành xử lý thu hồi nợ (Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn trừ đi các nghĩa vụ tài chính như thuế, phí, thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của pháp luật).
-Địa điểm và phương thức thanh toán: Người tham gia đấu giá chuyển khoản hoặc nộp tiền mặt vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danhĐỉnh Tânmở tạiAgribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn: số tài khoản 1900201452348(địa chỉ bên A: số 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh).
13.Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
-Thời gian tổ chức đấu giá: Vào lúc 9giờ 00 phút, ngày 21/04/2020.
-Địa điểm:Tại Hội trường lầu 1, số 156 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
14.Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
-Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá với phương thức trả giá lên.
-Bán chung các tài sản trong một phiên đấu giá.
Kính mời các cá nhân, tổ chức có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật tham gia đấu giá tài sản trên.
Để biết thông tin vui lòng liên hệ tại:
Công ty Đấu giá Hợp danh Đỉnh Tân – địa chỉ: Số 385D Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028.3836.0829/ 0981253523.
Lưu ý: Thông báo này thay cho thư mời tham gia đấu giá.
Khách hàng có nhu cầu vui lòng nhập thông tin
Tài sản đấu giá khác
Giá khởi điểm: 11.917.000.000 đồng
Ngày đăng tin: 13-08-2015
Giá khởi điểm: 0 đồng
Ngày đăng tin: 14-04-2016
Giá khởi điểm: 173.000.000.0 đồng
Ngày đăng tin: 15-05-2016