Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Địa chỉ: 23B Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin về khoản nợ đấu giá:
Khoản nợ bán đấu giá: Giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Chung Phongtheo Hợp đồng tín dụng số 1420-LAV-202200341 ký ngày 10/10/2022và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Chung Phong.
Giá trị ghi sổ khoản nợ đếncuối ngày 21/8/2024 là: 46.800.170.280 đồng. Trong đó:
- Dư nợ gốc là: 39.728.000.000 đồng;
- Nợ lãi là: 7.072.170.280 đồng (gồm lãi trong hạn: 6.428.951.168 đồng, lãi quá hạn: 468.844.823 đồng, lãi chậm trả: 174.374.289 đồng).
Lưu ý:Tiền lãi tiếp tục phát sinh cho đến khi Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Chung Phongthanh toán hết nợ gốc tại Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Thông tin về tài sản bảo đảm cho khoản vay:
* Tài sản 1: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Lô BT2.10 MBQH 2315, Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Ông Nguyễn Trung Tuấn.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DH 411329; Số vào sổ cấp GCN: CS07522 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 07/10/2022.
- Thửa đất số: 631; tờ bản đồ số 18;
- Diện tích: 264,5m2;
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài.
- Tài sản trên đất: -/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1673/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004202, quyển số 03/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với ông Nguyễn Trung Tuấn, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương – Thành phố Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa ngày 10/10/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hóa ngày 10/10/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 2: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BU 696681; Số vào sổ cấp GCN: CT 04319 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 05/06/2015.
- Thửa đất số: 463; tờ bản đồ số 18
- Diện tích: 178,7 m2;
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1692/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004213 quyển số 03/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương ngày 11/10/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hóa ngày 11/10/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 3: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 012367; Số vào sổ cấp GCN: CT 04809 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 29/04/2016.
- Thửa đất số: 229; tờ bản đồ số 19;
- Diện tích: 188m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-;
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1691/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004215 quyển số 03/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương ngày 11/10/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hóa ngày 11/10/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 4: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Chung Phong.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CD 012369; Số vào sổ cấp GCN: CT 04807 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 29/04/2016.
- Thửa đất số: 277; tờ bản đồ số 19;
- Diện tích: 120m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1690/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004214 quyển số 03/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương ngày 11/10/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hóa ngày 11/10/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 5: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: KP. Cường Thịnh, Phường Quảng Cư, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Chung Phong.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DH 007946; Số vào sổ cấp GCN: CT 20016 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 08/11/2022.
- Thửa đất số: 1063; tờ bản đồ số 19;
- Diện tích: 100 m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1918/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004541 quyển số 04/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Chung Phong, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương ngày 10/11/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hóa ngày 10/11/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp
* Tài sản 6: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phố 1, Phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa.
- Chủ sở hữu: Ông Nguyễn Trung Tuấn.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 174063; Số vào sổ cấp GCN: CH 04231/10896/QĐ-UBND do Ủy ban Nhân dân Thành phố Thanh Hóa cấp ngày 01/11/2017.
- Thửa đất số: 145; tờ bản đồ số 10;
- Diện tích: 160,0m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất, nhận quyền sử dụng đất do nhận phân chia tài sản chung vợ chồng;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 2195/NHNoĐHN-TD, số công chứng 004794 quyển số 04/2022 TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội với ông Nguyễn Trung Tuấn, được công chứng bởi Văn phòng công chứng Lê Thành Phương ngày 08/12/2022. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng Công chứng Lê Thành Phương ngày 09/12/2022.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
3. Giá khởi điểm của khoản nợ là:46.800.170.280đồng(Bằng chữ: Bốn mươi sáu tỷ, tám trăm triệu, một trăm bảy mươi nghìn, hai trăm tám mươi đồng./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá khoản nợ: 4.680.000.000đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng./.)tươngđương 10% giá khởi điểmlàm tròn xuống.
Bước giá: 100.000.000đồng (Một trăm triệuđồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sảntheo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
|
2 |
Số HĐDV đã đấu thành |
1,0 |
|
3 |
Số HĐDV đã ký trong năm |
1,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
||
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
- Phương án đấu giá khoản nợ.
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết 17h00’ thứ 2ngày 16/9/2024(trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phốHà Nội.
Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.