Thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá khoản nợ
1. Tên địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Địa chỉ: 23B Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin về khoản nợ đấu giá:
Khoản nợ bán đấu giá: Giá trị khoản nợ của Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Thương mại Gia Minhtheo Hợp đồng tín dụng số 1420LAV202000473 ký ngày 16/11/2020và các phụ lục Hợp đồng tín dụng kèm theo ký giữa Agribank chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Thương mại Gia Minh.
Giá trị ghi sổ khoản nợ đếnngày 21/8/2024 là: 75.328.352.643đồng. Trong đó:
- Dư nợ gốc là: 63.960.000.000đồng;
- Nợ lãi là: 11.368.352.643 đồng (Lãi trong hạn: 10.344.981.096 đồng; Lãi quá hạn: 745.615.890 đồng; Lãi chậm trả: 277.755.657 đồng).
Lưu ý:Tiền lãi tiếp tục phát sinh cho đến khi Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Thương mại Gia Minhthanh toán hết nợ gốc tại Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội.
Thông tin về tài sản bảo đảm cho khoản vay:
* Tài sản 1: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 635279 số vào sổ cấp GCN: CT 10860 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Thanh Hoá, cấp ngày 12/12/2019.
- Thửa đất số: 324; tờ bản đồ số 25, đo vẽ năm 2011;
- Diện tích: 1.170,5m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: đến ngày 30/7/2068, người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài.
- Tài sản trên đất: -/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1548/NHNoĐHN-TD, số công chứng 1962 ký ngày 02/11/2020, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa ngày 25/03/2020.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 2: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 635280 số vào sổ cấp GCN: CT10861 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Thanh Hoá, cấp ngày 12/12/2019.
- Thửa đất số: 323; tờ bản đồ số 25 đo vẽ năm 2011;
- Diện tích: 1.170,5 m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: đến ngày 30/7/2068, người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1544/NHNoĐHN-TD, số công chứng 1963, ký ngày 02/11/2020, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa ngày 25/03/2020.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 3: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 635293 số vào sổ cấp GCN: CT 10874 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Thanh Hoá, cấp ngày 12/12/2019.
Thửa đất số: 100 và 101; tờ bản đồ số 25, đo vẽ năm 2011;
- Diện tích: 1.069,2m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: đến ngày 30/7/2068, người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1552/NHNoĐHN-TD, số công chứng 1964 ký ngày 02/11/2020, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa ngày 25/03/2020.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 4: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: phường Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 635295 số vào sổ cấp GCN: CT 10876 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Thanh Hoá, cấp ngày 12/12/2019.
- Thửa đất số: 97; tờ bản đồ số 25, đo vẽ năm 2011;
- Diện tích: 720m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: đến ngày 30/7/2068, người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1546/NHNoĐHN-TD, số công chứng 1960 ký ngày 02/11/2020, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa ngày 25/03/2020.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
* Tài sản 5: Bất động sản
- Tên TSBĐ: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Địa chỉ tài sản: Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu/quyền sử dụng tải sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CT 635299 số vào sổ cấp GCN: CT 10880 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Thanh Hoá, cấp ngày 12/12/2019.
- Thửa đất số: 319; tờ bản đồ số 25, đo vẽ năm 2011;
- Diện tích: 1.281,9 m2;
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị;
- Thời hạn sử dụng: đến ngày 30/7/2068, người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài;
- Tài sản trên đất:-/-
- Tính pháp lý của TSBĐ và giao dịch bảo đảm: Tài sản bảo đảm tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 1550/ NHNoĐHN-TD, số công chứng 1961 ký ngày 02/11/2020, ký kết giữa Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội và Công ty TNHH Điện tử Tin học Viễn Thông EITC. Tài sản được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa ngày 25/03/2020.
- Tình trạng tài sản: Tài sản không có tranh chấp.
3. Giá khởi điểm của khoản nợ là:75.328.352.643đồng(Bằng chữ: Bảy mươi lăm tỷ, ba trăm hai mươi tám triệu, ba trăm năm mươi hai nghìn, sáu trăm bốn mươi bađồng./.).
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và thuế giá trị gia tăng trong trường hợp khoản nợ đấu giá thuộc diện phải chịu thuế GTGT theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước để tham gia đấu giá khoản nợ: 7.532.000.000đồng (Bằng chữ: Bảy tỷ, năm trăm ba mươi hai triệuđồng./.)tươngđương 10% giá khởi điểmlàm tròn xuống.
Bước giá: 100.000.000đồng (Một trăm triệuđồng).
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
Hình thức đấu giá: bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá/trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá/bỏ phiếu gián tiếp/trực tuyến.
Phương thức đấu giá: trả giá lên
Phương thức thanh toán: trả ngay.
4. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sảntheo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC: Dưới 3 Hợp đồng Từ 3 đến dưới 30 Hợp đồng Từ 30 Hợp đồng trở lên |
1,0 2,0 3,0 |
|
2 |
Số HĐDV đã đấu thành |
1,0 |
|
3 |
Số HĐDV đã ký trong năm |
1,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
||
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
5. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm;
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
- Phương án đấu giá khoản nợ.
6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời hạn: Bắt đầu từ ngày phát hành thông báo đến hết 17h00’ thứ 2ngày 16/9/2024(trong giờ hành chính);
- Địa điểm: Agribank AMC, Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phốHà Nội.
Agribank AMC sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.